-
Câu hỏi:
Tính giới hạn của dãy số un=23−123+1.33−133+1....n3−1n3+1un=23−123+1.33−133+1....n3−1n3+1
- A. +∞+∞
- B. −∞−∞
- C. 2323
- D. 1
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Ta có k3−1k3+1=(k−1)(k2+k+1)(k+1)[(k−1)2+(k−1)+1]k3−1k3+1=(k−1)(k2+k+1)(k+1)[(k−1)2+(k−1)+1]
Suy ra ⇒un=23.n2+n+1(n−1)n⇒limun=23⇒un=23.n2+n+1(n−1)n⇒limun=23
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong các phương trình lượng giác sau trình nào có nghiệm?
- Nghiệm của phương trình cosx+sinx=1cosx+sinx=1 là:
- Phương trình 12sinx−√32cosx=112sinx−√32cosx=1 có nghiệm là
- Với giá trị nào của m thì phương trình (m+1)sinx+cosx=√5(m+1)sinx+cosx=√5 có nghiệm.
- Điều kiện để phương trình msinx+8cosx=10msinx+8cosx=10 vô nghiệm là
- Đạo hàm của hs y=12x6−3x+2√xy=12x6−3x+2√x là:
- Đạo hàm của hàm số y=1x2−2x+5y=1x2−2x+5 bằng biểu thức nào sau đây?
- Cho hàm số y=2x2+3x−1x2−5x+2.y=2x2+3x−1x2−5x+2. Đạo hàm y' của hàm số là
- Hàm số nào sau đây có y′=2x+1x2?
- Đạo hàm của hàm số y=(x3−5).√x bằng biểu thức nào sau đây?
- Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả.
- Một bình đựng quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
- Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau.
- Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
- Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là:
- Họ nghiệm của phương trình cos22x−cos2x−2=0 là
- Họ nghiệm của phương trình 3cos4x+2cos2x−5=0 là
- Các họ nghiệm của phương trình 3sin22x+3cos2x−3=0 là
- Nghiệm của phương trình 2cos2(2x+π3)+3cos(2x+π3)−5=0 trong khoảng (−3π2;3π2) là:
- Phương trình tanx+3cotx=4 (với k∈Z) có nghiệm là:
- Trog khai triển (a−2b)8, hệ số của số hạng chứa a4.b4 là:
- Trong khai triển (3x−y)7, số hạng chứa x4y3 là:
- Trong khai triển (0,2 + 0,8)5, số hạng thứ tư là:
- Hệ số của x3y3 trong khai triển (1+x)6(1+y)6 là:
- Số hạng chính giữa trong khai triển (3x + 2y)4 là:
- lim(n2sinnπ5−2n3) bằng:
- Giá trị của M=lim(√n2+6n−n) bằng
- lim5√200−3n5+2n2 bằng:
- Tính giới hạn của dãy số un=(1−1T1)(1−1T2)...(1−1Tn) trong đó Tn=n(n+1)2.
- Tính giới hạn của dãy số un=23−123+1.33−133+1....n3−1n3+1
- Hãy chọn câu đúg?
- Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A,B thuộc a và C,D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
- Chọn mệnh đề đúg trong các mệnh đề sau:
- Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp(α). Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
- Cho hình chópS.ABCD. Gọi M,N,P,Q,R,T lần lượt là trung điểmAC, BD, BC, CD, SA,SD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
- Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC′D′ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O′. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ →AB và →OO′?
- Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và ^BAC=^BAD=600,^CAD=900. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ →IJ và →CD?
- Cho tứ diện ABCD với AB⊥AC,AB⊥BD. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?
- Cho hai vectơ →a,→b thỏa mãn: |→a|=4;|→b|=3;|→a−→b|=4. Gọi α là góc giữa hai vectơ →a,→b. Chọn khẳng định đúng?
- Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: →AB.→CD+→AC.→DB+→AD.→BC=k