-
Câu hỏi:
This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
- A. This are my classmate. His name is Minh.
- B. These are my classmate. His name are Minh.
- C. This am my classmate. His name is Minh.
- D. This is my classmate. His name is Minh.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
“This is + danh từ số ít”
“These are+ N số nhiều”
Chủ ngữ “name” số ít nên to be chia “is”
Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- We/ be/ grade 6.
- Hoa/ bike/ school/ every day.
- This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
- I/ fine, thank/ you. How/ be/you?
- Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
- spell/ you/ name/ How?
- usually/ school/ today/ride/ I/ father/my/ driving/ to/ bike/ school/
- Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/
- reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/I/ While/ kitchen/ in/ room/books/
- often/ Mai/ after/ two hours/ spends/ with/ volleyball/ friendsschool/.