-
Câu hỏi:
Khi phản ứng với nào sau đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?
- A. AgNO3/NH3
- B. Br2/H2O
- C. H2/Ni,to
- D. O2, to
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
- Tác dụng AgNO3/NH3 thì AgNO3 là chất oxi hóa
(Ag+ + 1e → Ag) → CH3CHO là chất khử
- Tác dụng với Br2/H2O thì Br2 là chất oxi hóa
(Br2 + 2e → 2Br-)→ CH3CHO là chất khử
- Tác dụng với H2/Ni, to thì H2 là chất khử
(H2 → 2H+ + 2e) → CH3CHO là chất oxi hóa
- Tác dụng với O2, to thì O2 là chất oxi hóa
(O2 + 4e → 2O-2)→ CH3CHO là chất khử
Đáp án C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chất nào sau đây không phản ứng với AgNO3/NH3?
- Điều chế khí metan (CH4) trong PTN, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
- Đốt cháy 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong Ca(OH)2) dư, tìm công thức ankan?
- Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là gì?
- Hợp chất anđehit công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
- Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là gì?
- Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là gì?
- Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong CN hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?
- Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần 80 ml NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là
- Khi phản ứng với nào dưới đây anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa?
- Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là gì?
- Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Tính %H?
- Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng được bao nhiêu gam kết tủa?
- Để phân biệt 2 dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng chất nào?
- Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Tìm CTCT andehit?
- Phenol không có phản ứng với:
- Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc.Số chất tác dụng với axit CH3COOH là
- X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Tính % theo khối lượng?
- Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
- Chất nào dưới đây tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton?
- Đốt cháy axit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là gì?
- Cho các chất sau: methanol, glixerol, phenol, etanal. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là gì?
- Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là gì?
- Phát biếu đúng về andehit là
- Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là gì?
- Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit fomic là gì?
- Cho 0,04 mol X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Tính khối lượng?
- Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là gì?
- X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,05 mol X cần 5,6 gam O2, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Tìm công thức X?
- Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Tính C%?
- Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính tổng khối lượng muối?
- Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là gì?
- Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là gì?
- Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. xác định tên gọi của A?
- Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là:
- Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là mấy?
- Phenol không tác dụng với chất?
- Cho a mol một ancol X tác dụng Na thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O.
- Etanol phenol đồng thời phản ứng được với
- Hiđrocacbon thơm công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là: