-
Câu hỏi:
Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
- A. 3 : 2
- B. 4: 3
- C. 1 : 2
- D. 5 : 6
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Gọi nCaC2 = x mol
Bảo toàn Ca và bảo toàn C => nCa(OH)2 = nC2H2 = x mol
Gọi nAl4C3 = y mol
Bảo toàn Al : nAl(OH)3 = 4y mol
Bảo toàn C: nCH4 = 3y mol
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
2x ← x → x
=> Phần Al(OH)3 còn lại = 4y – 2x = a / 78 (1)
Đốt Z thu được nCO2 = 2x + 3y
Hấp thụ CO2 này vào phần dung dịch chứa Ca(AlO2)2 (x mol)
2CO2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O → Ca(HCO3)2 + 2Al(OH)3
=> kết tủa chỉ còn Al(OH)3 = 2x = 2a / 78 (2)
Từ (1) và (2) => x = a / 78 và y = 3a / 312
=> x : y = 4 : 3
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là
- Hợp chất X có công thức phân tử \(C_8H_{10}\) có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
- Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:
- Chất làm mất màu dung dịch \(KMnO_4\) ở nhiệt độ thường
- Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là
- Cho sơ đồ phản ứng. \(CH_4\) → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
- Trong số các ankin có công thức phân tử \(C_5H_8\) có mấy chất tác dụng được với dung dịch \(AgNO_3\) trong \(NH_3\)?
- Tên theo danh pháp thay thế của chất CH3- CH=CH-CH2OH là
- Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịc
- Hợp chất thơm có CTPT \(C_7H_8O\) có số đồng phân tác dụng được với NaOH là
- Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, \(t^o\) thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là
- Theo quy tắc Zaisev, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol?
- Đun chất \(ClCH_2C_6H_4Cl\) với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
- Ứng với công thức phân tử \(C_5H_{10}\) có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
- Hợp chất 1,3 - dimetylbenzen có tên gọi khác là: m- xilen
- Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên
- Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3.
- Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)
- Ngâm 2,33 g hợp kim Fe - Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đktc)
- Bậc của ancol là: bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
- Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là: Anđehit axetic; Etylclorua.
- X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường).
- Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
- Hidro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B
- Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là: ancol bậc 2.
- Anken có đồng phân hình học là: pent-1-en; 2-metylbut-2-en.
- Chất trùng hợp tạo ra cao su BuNa là: Buta-1,4-dien.
- Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá
- Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metylpropen tác dụng với HCl
- Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), CH3COCH3 (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là
- Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được số mol \(CO_2\) nhỏ hơn số mol \(H_2O\). X là
- Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với \(H_2SO_4\) đặc ở 140oC thu được ete Y. Tỉ khối của Y đối với X là 1,4357
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O
- Stiren không có khả năng phản ứng với: dung dịch brom, H2, có Ni xúc tác.
- Liên kết đôi được hình thành bởi: Một liên kết \(\pi\); Một liên kết \(\sigma \) và một liên kết \(\pi\).