-
Câu hỏi:
Hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’. \(d \bot d'\) khi?
- A. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương
- B. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {u'} \)
- C. \(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 1\)
- D. \(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 0\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tính các giới hạn sau: \(a)\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}{\rm{ &
- Tính đạo hàm hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{2}{3}{x^6} + 4{x^2} + 2018\).
- Cho hàm số \(y = \frac{{2m - 1}}{3}{x^3} - m{x^2} + x + {m^2} - 1\) , m là tham số.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 5\) tại điểm A(2;13).
- Cho tứ diện đều MNPQ. I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ.
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{ - 3n + 2}}{{n + 3}}\) bằng:
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right)\):
- Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?
- Hàm số \(y = \sin x + x\) có đạo hàm là?
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2}\) .Tính \(f\left( { - 1} \right)\) ?
- Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\)?
- Tính vi phân của hàm số \(y = {x^3} + 2019\) ?
- Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {x^4}\) ?
- Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề SAI?
- Đường thẳng (d) vuông góc với mp(P) khi nào?
- Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
- Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right);\left( {{v_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}};{v_n} = \frac{{3n - 2}}{{ - n + 3}}
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x + 1}}{{2x - 4}}\) ?
- Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\4x - 2m{\rm{ }};{\
- Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) tại điểm có hoành độ bằng 4 là?
- Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI?
- Hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u} \) lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’.
- Hình chóp S.
- Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\)
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} - 9t + 27\), trong đó t tính bằng giây (s)
- Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:
- Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) không đồng phẳng.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, \(\widehat {BAD} = {60^0}\).