-
Câu hỏi:
Friday/ she/ have/ English.
- A. On Friday, she has English.
- B. On Friday, she had English.
- C. On Friday, she am having English.
- D. In Friday, shehas English.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu diễn tả một lịch trình => Câu chia ở thì hiện tại đơn
Chủ ngữ "She" số ít => động từ "have" chuyển thành "has"
Giới từ chỉ thời gian: On + thứ
Dịch: Vào thứ Sáu, cô ấy có Tiếng Anh.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Now/ I/ do/ the/ cooking.
- Hoa/ listen/ music/ yesterday.
- At/ moment/ Nam/ his friends/ go/ shopping.
- In/ autumn/ I/ rarely/ go/ sail.
- I/ writing/ letter to/ friend/ now.
- 12 a.m/ every/ day/ I have/ lunch.
- I/ go/ bed/ 9.00.
- Monday/ I/ have/ math.
- Friday/ she/ have/ English.
- At the moment, Tam__________an orange.