-
Câu hỏi:
Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng
- A. Dung dịch AgNO3.
- B. Quỳ tím.
- C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
- D. Dung dịch BaCl2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Cho quỳ tím vào các dd trên
+ Nhóm 1 các chất làm quỳ hóa đỏ gồm HNO3 và HCl do là các axit
+ Nhóm 2 là các chấ không làm quỳ đổi màu gồm NaCl và NaNO3
Cho nhóm 1 vào dd AgNO3
+ Chất tạo kết tủa trắng với AgNO3 là HCl
PTHH: AgNO3+NaCl → AgCl↓ trắng+NaNO3
+ Chất không có hiện tượng là NaNO3
Cho nhóm 2 cũng vào dd AgNO3
+ Chất tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl
PTHH: NaCl + AgNO3 → AgCl↓+NaNO3
+Chất còn lại không pứ là NaNO3
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
- Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.
- Dung dịch có pH >7 là
- Hòa tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sp khử duy nhất, đk
- Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
- Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
- Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit
- Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
- Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi
- Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là
- Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.
- Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng
- Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
- Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :
- Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
- X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn.
- Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăn
- Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.
- Cho 14,5 hỗn hợp Mg , Zn và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4(l) thấy thoát ra 6,72(l) H2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng dược khối lượng muối khan là bao nhiêu?
- Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
- Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:
- Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4.
- Xét cân bằng hóa học sau: 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuậ
- Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:
- Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
- Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
- Xét các phản ứng dưới đây: (1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 (2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 +
- Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?
- Cho phản ứng: FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:
- Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?