-
Câu hỏi:
Cho mấy gam Fe vào HNO3 dư để được 6,72 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2 có dX/H2= 19 và Y (không chứa NH4+).
- A. 5,6 gam
- B. 11,2 gam
- C. 16,8 gam
- D. 22,4 gam
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đặt số mol NO là x mol; số mol NO2 là y mol
ta có nX= nNO+ nNO2= x+y= 6,72/22,4= 0,3 mol
mX= mNO+ mNO2= 30x+ 46y= 19.2.0,3 (gam)
Giải hệ trên ta được x= 0,15 và y= 0,15
QT cho e:
Fe → Fe3++ 3e
QT nhận e:
N+5+ 3e→ NO
0,45← 0,15
N+5+ 1e→ NO2
0,15← 0,15
→Tổng số mol e nhận= 0,45+ 0,15= 0,60 mol
Theo định luật bảo toàn electron: ne cho= ne nhận= 0,60 mol
→nFe= 0,60/3= 0,2 mol → mFe=11,2 gam
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào HNO3 được 1,568 lít, hỗn hợp Y gồm 2 khí là NO và N2 và Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 ?
- Cho mấy gam Fe vào HNO3 dư để được 6,72 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2 có dX/H2= 19 và Y (không chứa NH4+).
- Cho 12,0 gam X gồm Fe và Cu vào HNO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Tính %Fe?
- Cho 8,4 gam Fe vào HNO3 đặc nóng dư thu được bao lít khí NO2 bên dưới đây ?
- Tính mHNO3 thu được nếu ban đầu dùng 44,8 lít khí NH3 (đktc) biết %H lần lượt là 60%; 50%; 80%. NH3→NO →NO2→HNO3
- Tìm mối quan hệ a, b thõa mãn bài toán cho a mol kim loại Mg vào b mol HNO3 thu được dung dịch chứa hai muối và không thấy khí thoát ra.
- Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc khí thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường, cách nào sẽ hạn chế ô nhiễm?
- Chất khí NxOy thõa mãn phương trình 8R + 30 HNO3→ 8R(NO3)3+ 3 NxOy+ 15 H2O.
- Cho 1,68 gam Mg vào bao nhiêu lít dung dịch HNO3 0,25M vừa đủ thu được X và 0,448 lít một chất khí Y. Cô cạn X thu được 11,16 gam muối khan. Công thức phân tử của khí Y?
- Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào 0,672 lít khí Cl2 (đktc),hãy xác định % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp?
- Nhận xét nào sau đây là đúng trong 4 phương trình dưới ?a) NH3+ HCl → NH4Clb) 4NH3+ 3O2 → 2 N2+ 6 H2Oc) 3NH3+ 3 H2
- Cho NH3 qua 32 gam CuO được chất rắn A và 2,24 lít khí N2 (đktc). Số ml HCl 1M đã dùng?
- Dẫn V lít NH3 qua CuO được (m-4,8) gam chất rắn X và V’ lít khí Y (đktc). Hãy tính V?
- Cho vào 0,2 mol NO và 0,3 mol O2, áp suất P1 phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất P2.
- Trong 56 lít chứa đầy N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 ở 00C và 200 atm nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về 00C thì áp suất trong bình giảm 10%. Tính %H?
- Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
- Các dung dịch sau đây cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
- Dãy gồm các axit 2 nấc là những gì?
- Đâu hiđroxit lưỡng tính?
- Chất bazo là chất theo Arenius?
- kết luận đúng theo Arenius: 1. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô là một axit. 2. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ. 3. Hợp chất trong thành phần phân tử có hiđrô và phân li ra H+ trong nước là một axit. 4. Hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân li ra OH– trong nước là một bazơ.
- Một axit ở 250C có gì?
- Chọn phát biểu đúng về giá trị pH?
- Cho 100 ml dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Tính pH của Z?
- NaOH 0,001M có giá trị pH là bao nhiêu?
- Trộn lẫn 50 ml HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Vậy pH của dung dịch thu được bằng bao nhiêu?
- Trộn V1 lít HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9) thu được dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ V1 / V2 là:
- Tính pH của dung dịch HNO2 0,2M biết Ka = 4.10-4
- Tính pH của dung dịch dung dịch HCl 2.10-7M
- Thể tích của n ước cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để đ ược dung dịch axit có pH = 3 là:
- Trộn 200 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dd có pH = 3. Vậy a có giá trị là:
- Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M) thu được dung dịch X, giá trị pH của dung dịch X là:
- Dung dịch X chứa NaOH 0,25M và Ba(OH)2 0,15M dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,5M và HNO3 0,2M.
- Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml có pH = 13. Giá trị của m bằng
- Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
- Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 12,7. Giá trị của V là:
- Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1M với 50ml dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:
- Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam
- Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau A.