-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?
- A. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}}.\)
- B. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'(x) - f'(1)}}{{x - 1}}.\)
- C. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{x}.\)
- D. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(1)}}{{x - 1}}.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.\)
- Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 (a,b \in Q).\). Tính \(a+b\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x\,\, \to \,\,2} (x - 2)\)
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{x - m\sqrt {{x^2} + 2} }}{{x + 2}} = 2.\) Tìm m.
- Tìm m để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}},\quad \quad x \ne 2\\m,\quad \quad \quad \quad x = 2\end{arra
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x + 2} - 2x}}{{x - 1}}\)
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = m;\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g(x) = n.
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f(x) + x} \right].\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{{({x^2} + 2x - 2)}^5} - 1}}{{x - 1}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)
- Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 3}}.\)
- Cho dãy số \(u_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.
- Cho dãy số \(u_n, v_n\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2,\mathop {\lim }\limits_{} {v_n} = 1.
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\).
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {({x^2} + x)^2}\).
- Cho hàm số \(y = f(x) = {x^2} + mx\) (\(m\) là tham số) . Tìm \(m\), biết \(f(1) = 3\).
- Cho hàm số \(y=\sin x\).Tính \(y(0)\)
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?
- Tìm hệ số của x trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^2}(x + 1)\) thành đa thức
- Tìm hệ số của x2 trong khai triển \({({x^2} + x + 2)^3}\) thành đa thức
- Hàm số \(y = (1 + x)\sqrt {1 - x} \) có đạo hàm \(y = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\).Tính \(a+b\)
- Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.
- Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}{x}\) có đạo hàm \(y = \frac{{ax + b}}{{{x^2}\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}\).
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f(3 - x) = {x^2} + x\).Tính \(f(2)\)
- Tìm vi phân của hàm số \(y=x^3\)
- Giải phương trình \(f(x) = 0\), biết \(f(x) = {x^3} - 3{x^2}\).
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằ
- Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} - 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0.
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^2} - 2t + 2\) ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét).
- Tính \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x).\)
- Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 1.
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên).
- Cho tứ diện đều ABCD. Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
- Giải bất phương trình \(f(x) > 0\), biết \(f(x) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính tang của góc tạo bởi hai đường thẳng SB và CD biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a
- Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng SB biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính tổng \(m+n+p\) biết \(\overrightarrow {AC} = m\overrightarrow {AB} + n\overrightarrow {AD} + p\overrightarrow {AS} \).
- Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a.
- Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) biết hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a