-
Câu hỏi:
Cho 30 ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M thu được pH của dung dịch sau phản ứng là mấy?
- A. 7
- B. 10,33
- C. 1,39
- D. 11,6
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
PTHH: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
So sánh dư hết
\(\to {n_{O{H^ - }(du)}} \to {\rm{[}}O{H^ - }{\rm{]}} \to pH = 14 + \log {\rm{[}}O{H^ - }{\rm{]}}\)
\({n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,03.0,002 = 0,00006\,\,mol \to {n_{{H^ + }}} = 2{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,00012\,\,mol\)
\({n_{Ba{{(OH)}_2}}} = 0,02.0,008 = 0,00016\,\,mol \to {n_{O{H^ - }}} = 2{n_{Ba{{(OH)}_2}}} = 0,00032\,\,mol\)
PTHH: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\)
Ta thấy OH dư
\({n_{O{H^ - }(phan\,\,ung)}} = {n_{{H^ + }}} = 0,00012\,\,mol \to {n_{O{H^ - }(du)}} = 0,00032 - 0,00012 = 0,0002\,\,mol\)
\(\to {\rm{[}}O{H^ - }{\rm{]}} = \dfrac{{0,0002}}{{0,03 + 0,02}} = 0,004\,\,M \to pH = 14 + \log 0,004 = 11,6\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
- Cho dãy chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
- Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
- Trong 24 gam MgO bao nhiêu phân tử MgO?
- Xác định giá trị pH của A biết khi hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml A và 0,896 lít H2 (
- Trộn 10g HCl 7,3% với 20g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml A có pH.
- Tìm a biết trong dung dịch tồn tại các ion sau Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ; NO3- 0,1M ; K+ aM?
- Trong 2 lít A chứa 0,2 mol Mg2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Cl- và 0,45 mol SO42-.
- Tìm x, y khi thõa mãn các điều kiện sau dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol. Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam?
- Cho Ba(OH)2 dư vào 50 ml X chức ion:NH4+, SO42-, NO3- đun nóng thì có 11,65 gam kết tủa và có 4,48 lít Y thoát ra (đkt
- Cho 12,15g Al vào HNO3 loãng (dư) được X và 1,344 lít (đktc) Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với H2 là 18. Cô cạn X được mấy gam chất rắn khan.
- Cho 15,6 gam X gồm Mg và Al vào bao nhiêu lít HNO3 1M được 3,136 lít N2O và N2 (có tỉ lệ thể tích là 5:2 và ở đktc) và 118,8 gam muối.
- Cho 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO vào HNO3 được 0,448 lít (đktc) khí N2 và bao nhiêu gam dung dịch muối?
- Cho 30 ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M thu được pH của dung dịch sau phản ứng là mấy?
- Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y nào sau đây?
- 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Ý chỉ kết quả nào sau đây đúng?
- cặp ion nào phản ứng (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4): Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-.
- Cho 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu?
- Khi trộn V1 H2SO4 có pH = 3 với V2 NaOH pH = 12 để được pH = 11, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào sau �
- Trộn V1 lít axit mạnh có pH = 5 với V2 lít kiềm có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được dung dịch có pH = 6?
- Hãy tính pH của X gồm HF 0,09M và KF 0,08M biết Ka của HF = 6,5.10-5?
- Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2.?
- Trộn 200 ml gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là đáp án nào dưới đây?
- X là một loại phân bón hoá học nào sau đây biết khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra.
- Phân kali clorua chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng bao nhiêu?
- Chất có lượng đạm cao nhất NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3?
- Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất khoảng 46% khối lượng. Công thức hóa học của phân urê bên dưới?
- Phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón?
- Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ
- Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
- Cho lượng khí amoniac đi qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất r
- Cho 20,88g oxit sắt bằng HNO3 đặc nóng 6,496 lít khí NO2 và bao nhiêu gam X sau khi cô cạn ?
- Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. CM của dung dịch NaOH ?
- Những cặp 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3 phản ứng nhau?
- Supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4 tính độ dinh dưỡng?
- Khi đốt cháy than đá thu X không màu, không mùi, độc) nào sau đây?
- Cho K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X hỏi kết tủa thu được có công thức là gì?
- 5 nhận xét đâu đúng về Si? 1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. 2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn. 3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic. 4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử. 5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
- Nhóm chất tác dụng được với Al và Si là gì?