-
Câu hỏi:
Các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII là các số bao nhiêu?
- A. 18;4;15;72
- B. 19;6;15;62
- C. 19;6;15;72
- D. 19;4;15;72
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Các số La Mã XIX;VI;XV;LXXII lần lượt là: 19;6;15;72
+ Vì X=10;IX=10–1=9nên XIX=19
+ Vì V=5;I=1nên VI=5+1=6
+ Vì X=10;V = 5 nên XV=10+5=15
+ Vì L=50;X=10;II=2nên LXXII=50+10+10+2=72
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho biết tập hợp A = {x ∈ ℕ* | x ≤ 7 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
- Hãy chọn hai số tự nhiên điền vào chỗ trống để ba số sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: … ; 1994; …
- Hãy viết lại tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
- Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
- Chọn các khẳng định sai về số tự nhiên trong các khẳng định sau
- Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Cho biết chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?
- Cho ba chữ số là 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
- Các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII là các số bao nhiêu?
- Cho các chữ số là 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là:
- Cho các chữ số là 3;1;8;0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là