-
Câu hỏi:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3x - 4} }}{{{x^2} - 1}}\) bằng
- A. 0
- B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
- C. \(\frac{4}{5}\)
- D. 0,82
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Chọn mệnh đề sai ? \(\mathop {\lim {n^k}}\limits_{} = - \infty (k \in {Z^{}},k\) lẻ)
- \(\lim \sqrt {\frac{{{n^4} + 2{n^2} + {n^3} + n}}{{9{n^4} - {n^3}}}} \) bằng
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\left( {a - \frac{a}{x}} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{a}} \ne {\rm{0}}} \right)\) bằng
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{({m^2} + 1){x^3} - 4{x^2} + 5}}{{2{x^3} + m}} = L,\left( {m \in R} \right)\).
- Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x - 1} - 1}}{{x - 2}}{\rm{ khi }}x > 2\\m{\rm{
- Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} f(x) = L{\rm{ (L}} \in {\rm{R,L}} \ne {\rm{0)}},{\rm{ }}\mathop {\lim }\limits_{x \to a} g(x) =&nbs
- Hàm số nào sau đây không có giới hạn khi dần tới 1 ?
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2018{x^n} + 2017{x^{n - 1}}}}{{{x^n}}}(n \in {N^*})\) bằng
- Tìm m để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {mx - 1} \right)\left( {{x^2} + mx} \right) = - \infty \)
- Kết quả tính \(\lim \left( {\frac{3}{{{2^n}}} + \frac{2}{n}} \right)\) là
- Hàm số nào sau đây không liên tục trên \((1; + \infty )\)?
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^3} - 1}}{{\left| {1 - x} \right|}}\) bằng
- Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) = L,\left( {a \in R} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng ?
- Kết quả tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x - 3} - x + 3}}{{x - 3}}\) là
- Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
- Cho hàm số \(f(x) = {x^{10}} + x - 1\). Chọn khẳng định sai.
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + {\rm{3 khi }}x \ge 2\\5 - x{\rm{
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - ax}}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\{a^2}{\rm{ - 2 &nbs
- Biết hàm số \(f(x) = \frac{x}{{{x^2} - a + b}}\) liên tục trên R. Khi đó \(a, b\) thỏa mãn tính chất nào sau đây ?
- Dãy nào sau đây có giới hạn hữu hạn?
- Tìm \(m\) để hàm số \(f(x) = x + \sqrt {x - {m^2}} \) liên tục tại \(x=4\)
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{2x - 2}}{\rm{ khi }}x \ne 1\\1 + m{\rm{ &n
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3x - 4} }}{{{x^2} - 1}}\) bằng
- Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}{\rm{ khi }}x \ne 0\\1{\rm{ khi }}x = 0\end
- Cho phương trình \({m^2}{(x - 1)^{2017}} + x + {m^2} - 1 = 0\).Chọn khẳng định sai.