-
Câu hỏi:
(7) ..................
- A. prepare
- B. prepares
- C. preparing
- D. to prepare
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Then, she prepares the meal for her family.
Công thức: Chủ ngữ số ít (She, He, It, ...) + động từ có -s/-es
Tạm dịch: Sau đó, cô ấy chuẩn bị bữa ăn tối cho gia đình cô ấy.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- (1) ..................She (1) (work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi.
- (2) ..................The patient (2) (love) __________ her
- (3) ................she (3) (tobe) _________ very helpful.
- (4) ..................She often (4) (get) _________ up early at 6.00
- (5) ..................She often (4) (get) _________ up early at 6.00 and (5) (drive) __________ car to work with her husband.
- (6) ..................Sometimes, Mai (6) (come) __________ back home at 5 p.m.
- (7) ..................Then, she (7) (prepare) __________ the meal for her family.
- (8) ..................In her free time, she (8) (meet) __________ her best friends
- (9) ..................In her free time, she (8) (meet) __________ her best friends and (9) (chat) ___________ with them.
- (10) ..................on Sundays, her family (her family (10) (visit) ___________ her parents and sometimes, she goes shopping with her mother.