YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    (10) ................

    • A. energetic
    • B. energizer
    • C. energetically
    • D. energy

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Kiến thức: Từ loại, từ vựng

    Giải thích:

    Trước danh từ “resources” có thể điền tính từ, hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.

    A. energetic (adj): mạnh mẽ, đầy nghị lực                           

    B. energizer (v): làm cho mạnh mẽ

    C. energetically (adv): một cách mạnh mẽ                           

    D. energy (n): năng lượng

    Persuade the government to pay for researchers into alternative (10) energy resources like solar power.

    Tạm dịch: Thuyết phục chính phủ trả tiền cho các nhà nghiên cứu vào các nguồn năng lượng thay thế như điện mặt trời.

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 219241

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Tiếng Anh

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON