Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 435298
Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazo là:
- A. SO2, CaO, K2O
- B. K2O, N2O5, P2O5
- C. CaO, K2O, BaO
- D. K2O, SO2, P2O5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 435300
Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
- A. CaO, SO2, Fe2O3
- B. SO2, Na2O, CaO
- C. SO2, CO2, P2O5
- D. CO2, Fe2O3, P2O5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 435302
Cho các bazo sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
- A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
- B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH
- C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
- D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 435303
Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
- A. H2SO4, giấy quỳ tím.
- B. H2O, giấy quỳ tím.
- C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.
- D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 435304
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
- A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
- B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.
- C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
- D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 435305
Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
- A. Na2O, CuSO4, KOH
- B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
- C. CaCO3, CaCl2, FeSO4
- D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 435308
Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.
- A. 31,58 gam
- B. 45,21 gam
- C. 11,58 gam
- D. 71,98 gam
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 435312
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
- A. 3,533
- B. 4,533
- C. 2,533
- D. 5,533
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 435313
Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?
- A. Fe2O
- B. CaO
- C. SO3
- D. P2O5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 435315
Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là:
- A. đồng
- B. nhôm
- C. canxi
- D. magie
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 435317
Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào chỉ gồm oxit?
- A. H2O, MgO, SO2, FeSO4
- B. CO2, SO2, N2O5, P2O5
- C. CO2, K2O, Ca(OH)2, NO
- D. CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 435318
Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:
- A. 2 lít
- B. 4,48 lít
- C. 2,24 lít
- D. 4 lít
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 435319
Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?
- A. 6.1023 phân tử H2
- B. 3.1023 phân tử H2O
- C. 0,6g CH4
- D. 1,50g NH4Cl
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 435320
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
- A. 5,04 lít
- B. 7,36 lít
- C. 10,08 lít
- D. 8,2 lít
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 435322
Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng. Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
- A. 4,48 (lít)
- B. 3,36 (lít)
- C. 6,72 (lít)
- D. 22,4 (lít)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 435324
Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
- A. Na3PO4
- B. Na2HPO4
- C. NaH2PO4
- D. Na2SO4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 435325
Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
- A. 15%
- B. 20%
- C. 25%
- D. 28%
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 435326
Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 2M là:
- A. 16 gam
- B. 28 gam
- C. 30 gam
- D. 35 gam
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 435328
Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr2 trong 400ml dung dịch là:
- A. 0,625M
- B. 0,15M
- C. 0,45M
- D. 1,25M
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 435330
Cặp chất nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm gồm cả chất khí và chất kết tủa?
- A. CaCO3 + HNO3 loãng
- B. Na2SO4 + BaCl2
- C. BaCO3 + H2SO4 loãng
- D. CaCO3 + HCl
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 435332
Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
- A. C% giảm, CM giảm
- B. C% tăng, CM tăng
- C. C% tăng, CM giảm
- D. C% giảm, CM tăng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 435333
Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
- A. 10 gam
- B. 15,2 gam
- C. 14 gam
- D. 13,2 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 435335
Điều kiện để phát sinh sự cháy là:
- A. đủ oxi cho sự cháy
- B. tỏa ra nhiều nhiệt
- C. chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy
- D. chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 435336
Một oxi của nitơ (X) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 2,054 gam/lít. Công thức phân tử của oxit là:
- A. N2O
- B. NO
- C. N2O3
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 435338
Tên gọi của NaOH:
- A. Natri oxit
- B. Natri hidroxit
- C. Natri (II) hidroxit
- D. Natri hidrua
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 435339
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 435340
Bazơ không tan trong nước là:
- A. Cu(OH)2
- B. NaOH
- C. KOH
- D. Ca(OH)2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 435341
Công thức của bạc clorua là:
- A. AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 435342
Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
- A. K2SO4; BaCl2
- B. Al2(SO4)3
- C. BaCl2; CuSO4
- D. Na2SO4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 435344
Chọn câu đúng:
- A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
- B. Ag2SO4 là chất ít tan
- C. H3PO4 là axit mạnh
- D. CuSO4 là muối không tan