Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 330884
Giải phương trình \({\tan ^2}3x - 1 = 0\).
- A. \(x = \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
- B. \(x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \)
- C. \(x = \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\)
- D. \(x = \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 330886
Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4\sin x}}{{\cos x}}\).
- A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 330888
Tính giá trị biểu thức \(P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}\).
- A. \(P = 0\)
- B. \(P = \dfrac{1}{2}\)
- C. \(P = 1\)
- D. \(P = - 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 330893
Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?
- A. 288
- B. 360
- C. 312
- D. 600
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 330894
Nếu \(A_x^2 = 110\) thì:
- A. x = 10
- B. x =11
- C. x =11 hay x = 10
- D. x = 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 330895
Cho cấp số cộng có tổng của \(4\) số hạng liên tiếp bằng \(22\), tổng bình phương của chúng bằng \(166\). Bốn số hạng của cấp số cộng này là:
- A. \(1,4,7,10\)
- B. \(1,4,5,10\)
- C. \(2,3,5,10\)
- D. \(2,3,4,5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 330896
Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_7} - {u_3} = 8}\\{{u_{2.}}{u_7} = 75}\end{array}} \right.\) . Tìm \({u_1};d\) ?
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 2,{u_1} = - 17}\end{array}} \right.\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} = - 7}\end{array}} \right.\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = - 3,{u_1} = - 17}\end{array}} \right.\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} = - 17}\end{array}} \right.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 330897
Cho hình bình hành \(ABCD\). Ảnh của điểm \(D\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A. \(B\).
- B. \(C\).
- C. \(D\).
- D. \(A\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 330898
Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\)thành
- A. \(A'\left( {3;0} \right)\)
- B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\)
- C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\)
- D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 330899
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
- A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\).
- B. \(\Delta ':x + 2y = 0\).
- C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\).
- D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 330900
Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x - \cos 2x = - \sqrt 2 \).
- A. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \)
- B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi \)
- C. \(x = - \dfrac{\pi }{8} + k\pi \)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 330901
Phương trình nào sau đây có nghiệm?
- A. \(5\sin x - 2\cos x = 3\)
- B. \(\sin x + \cos x = 2\)
- C. \(\sin x - 4\cos x = - 5\)
- D. \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 330902
Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = 7\cos 5x - 1\).
- A. \(M = 7\)
- B. \(M = 5\)
- C. \(M = 6\)
- D. M = 8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 330903
Cho tổng \({S_n} = \dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\). Mệnh đề nào đúng?
- A. \({S_n} = \dfrac{1}{{n + 1}}\)
- B. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)
- C. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 2}}\)
- D. \({S_n} = \dfrac{{n + 1}}{{n + 2}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 330904
Cho dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\)với \({x_n} = \dfrac{{an + 4}}{{n + 2}}\). Dãy số \(\left( {{x_n}} \right)\) là dãy số tăng khi:
- A. a = 2
- B. a > 2
- C. a < 2
- D. a > 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 330905
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu \(n(\Omega )\)là ?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 8
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 330907
Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng là:
- A. \(\dfrac{2}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{3}{{10}}\)
- C. \(\dfrac{4}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{5}{{10}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 330908
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{5}{{C_5^x}} - \dfrac{2}{{C_6^x}} = \dfrac{{14}}{{C_7^x}}\)
- A. x = 3
- B. x = 4
- C. x = 5
- D. x =6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 330912
Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} \)
- B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \)
- C. \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi \le \pi \)
- D. \(AM = A'M'\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 330913
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm \(A(1;2)\) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
- A. \(A'(1; - 2)\)
- B. \(A'(2;1)\)
- C. \(A'( - 2;1)\)
- D. \(A'( - 2; - 1)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 330915
Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ?
- A. \({u_n} = - 2n\)
- B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\)
- C. \({u_n} = ( - 2) + n\)
- D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 330917
Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29\). Tìm \({u_1},d\)?
- A. \({u_1} = 20;d = 7\)
- B. \({u_1} = 20,5\,;d = - 7\)
- C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\)
- D. \({u_1} = - 20,5;d = - 7\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 330919
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. \(9 - \cot x = 0\)
- B. \(2\tan x + 9 = 0\)
- C. \(1 - 4\sin x = 0\)
- D. \(5 + 4\cos x = 0\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 330921
Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\).
- A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
- B. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
- C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 330924
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp:
- A. 6554
- B. 6830
- C. 2475
- D. 6545
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 330927
Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^3} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}}\) là:
- A. \(C_{18}^9\)
- B. \(C_{18}^{10}\)
- C. \(C_{18}^8\)
- D. \(C_{18}^3\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 330932
Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
- A. \(\varphi = {60^0}.\)
- B. \(\varphi = {90^0}.\)
- C. \(\varphi = {120^0}.\)
- D. \(\varphi = {180^0}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 330944
Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là
- A. \(k = \frac{3}{2}.\)
- B. \(k = - \frac{3}{2}.\)
- C. \(k = \frac{1}{2}.\)
- D. \(k = - \frac{1}{2}.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 330947
Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ 3 màu:
- A. 3014
- B. 310
- C. 560
- D. 319
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 330949
Từ các chữ số 1,2,4,6,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{4}\)
- D. \(\dfrac{1}{6}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 330951
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
- A. \(y = \sin x\)
- B. \(y = \cos x\)
- C. \(y = \cot x\)
- D. \(y = \tan x\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 330953
Giải phương trình \(2{\sin ^2}x - 3\sin x - 2 = 0\).
- A. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
- C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 330955
Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy:
- A. \(C_7^3C_{26}^7\)
- B. \(C_4^2C_{19}^9\)
- C. \(C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8\)
- D. \(C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 330956
Cho dãy số \(({u_n})\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.\). Viết năm số hạng đầu của dãy ?
- A. 1;5;13;28;61
- B. 1;5;13;29;61
- C. 1;5;17;29;61
- D. 1;5;14;29;61
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 330958
Xét xem dãy số \(({u_n})\)với \({u_n} = 3n - 1\) có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
- A. \(q = 3\)
- B. \(q = 2\)
- C. \(q = 4\)
- D. \(q = \emptyset \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 330961
Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 330963
Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \).
- B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \).
- C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \).
- D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 330965
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
- D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 330969
Cho dãy số\(\left( {{y_n}} \right)\) xác định bởi \({y_1} = {y_2} = 1\) và \({y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.\) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
- A. \(1,1,2,4,7\)
- B. \(2,3,5,8,11\)
- C. \(1,2,3,5,8\)
- D. \(1,1,2,3,5\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 330972
Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn :\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.\). Xác định công sai ?
- A. d = 3
- B. d = 5
- C. d = 6
- D. d = 4