Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 222438
Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:
- A. x= −b
- B. x=a−b+c
- C. x = a + b - c
- D. x= −a
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 222445
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
- A. x= −299
- B. x=229
- C. x=−229
- D. x=89
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 222449
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {17 + (x - 15) < 4} \right|\)
- A. 7
- B. 13
- C. 5
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 222453
Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)
- A. p=8
- B. p=−10
- C. Không có giá trị thỏa mãn
- D. p=8 hoặc p=−10
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 222457
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 222461
Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
- A. 45
- B. 9
- C. 4
- D. Không có x thỏa mãn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 222468
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
- A. 0
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 222473
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?
- A. 0
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 222476
Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.
- A. 13
- B. 5
- C. 7
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 222481
Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
- A. −1700
- B. −7300
- C. 1750
- D. 7300
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 222486
Tìm x biết: \(147 - \left( {456 - 39} \right)x = 17 - \left( {52 - 15} \right) - 250\)
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 222487
Tìm x biết: \(\left( {13 - 33} \right)x = 78 - 118\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 222490
Tính (−12).(−9) được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A. 108
- B. −108
- C. -98
- D. 372
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 222499
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
- A. (−208).209>0
- B. (−99).11<0
- C. 14.(−111)<−1000
- D. (−999).(−888)>0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 222503
Tính giá trị của biểu thức: A = ax - ay + bx - by biết a + b = - 5;x - y = - 2
- A. 7
- B. 10
- C. -7
- D. -10
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 222507
Cho dãy số: 3;18;48;93;153;….. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy.
- A. 36
- B. 38
- C. 40
- D. 39
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 222513
Tính: \(245.\left( { - 1004 + 247} \right) - 247.\left( {245 - 1004} \right)\)
- A. 2006
- B. 2007
- C. 2008
- D. 2009
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 222516
Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)
- A. 50
- B. -50
- C. 40
- D. -40
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 222517
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)
- A. 265
- B. 275
- C. 257
- D. 256
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 222521
Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m;4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng để lót nền nhà đó
- A. 1500
- B. 150
- C. 1200
- D. 1600
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 222524
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
- A. 12
- B. 10
- C. 0
- D. 8
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 222527
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
- A. 31
- B. 6
- C. 16
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 222529
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 222531
Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?
- A. 5
- B. 8
- C. 12
- D. 10
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 222534
Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.
- A. {120;276}
- B. {75;120;135}
- C. {75;276;135}
- D. {135;120}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 222542
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
- A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 222555
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ot nằm giữa hai tia (Oz;Oy ). Chọn kết luận đúng.
- A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
- B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
- C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 222561
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
- A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
- B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
- C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 222565
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
- A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
- B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
- C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 222569
Cho hình vẽ sau:
Kể tên những điểm thuộc nửa mặt phẳng (I) có bờ d
- A. Hai điểm A;C
- B. Hai điểm A;B
- C. Ba điểm A;B;C
- D. Hai điểm B;C
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 222590
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
- A. 12
- B. 4
- C. 8
- D. 28
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 222593
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 222596
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
- A. 6
- B. 12
- C. 26
- D. 52
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 222599
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A. 1512
- B. 378
- C. 3080
- D. 1540
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 222602
Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
- A. Điểm A nằm trong góc tOz.
- B. Điểm N nằm trong góc xOz.
- C. Điểm M nằm trong góc yOt
- D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 222609
Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz;Ot sao cho \(\widehat {xOz} = 160^\circ ;\widehat {yOt} = 120^\circ .\) Tia Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOz.
- A. 70∘
- B. 60∘
- C. 100∘
- D. 50∘
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 222613
Cho hai góc kề bù \(\widehat {aOb}\) và \(\widehat {bOc}\) trong đó \(\widehat {aOb} = 3.\widehat {bOc}\) . Trên nửa mặt phẳng bờ aOc chứa tia Ob, vẽ tia Od sao cho \(\widehat {aOd} = \widehat {bOc}\). Chọn câu đúng về \(\widehat {bOc}\) và \(\widehat {bOd}\)
- A. \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
- B. \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
- C. \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
- D. \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 222615
Cho \(\widehat {xOm} = {120^o}\) và góc xOm bằng góc BAC. Khi đó số đo góc BAC bằng bao nhiêu?
- A. 600
- B. 900
- C. 1000
- D. 1200
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 222619
Tính góc yOz trên hình vẽ sau biết Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz và \(\widehat {xOy} = {45^0};\,\widehat {xOz} = {122^0}\)
- A. 660
- B. 770
- C. 450
- D. 1000
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 222623
Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat A = 2\widehat B\). Số đo của mỗi góc là bao nhiêu?
- A. \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
- B. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
- C. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
- D. \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)