Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 221047
Tìm x biết: 7 - x = 8 - (-7)
- A. x = -7
- B. x = -8
- C. x = -9
- D. x = -6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 221055
Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).
- B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).
- C. \(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge - 10.\)
- D. \(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 221064
Khẳng định nào dưới đây là sai?
- A. Nếu a = b thì a + c = b + c.
- B. Nếu a = b thì a - c = b - c
- C. Nếu a + c = b + c thì a = b
- D. Nếu ac = bc thì a = b
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 221065
Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?
- A. a = b
- B. a < b
- C. a > b
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 221069
Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?
- A. 18+b
- B. −18+b
- C. 18−b
- D. −b−18
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 221073
Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
- A. (−6).20= −120
- B. 14.(−5)= −80
- C. (−35).8= −280
- D. 25.(−20)= −500
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 221075
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
- A. (−2019).2020<0
- B. (−2019).2018<0
- C. 2018.(−2019)>0
- D. (−2019).2020<−1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 221079
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
- A. 0
- B. 7
- C. 10
- D. -7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 221082
Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
- A. 8
- B. 2
- C. 0
- D. Một kết quả khác
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 221087
Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.
- A. A và B trái dấu
- B. A và B bằng nhau
- C. A và B đối nhau
- D. A và B cùng dấu
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 221093
Kết quả của phép tính 13 . (-5) là:
- A. -61
- B. -65
- C. -63
- D. -67
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 221096
Kết quả của phép tính (-3) . 7 là:
- A. -20
- B. -19
- C. -21
- D. -22
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 221101
Kết quả của phép tính (+3) . (+9) là
- A. 27
- B. 26
- C. 25
- D. 28
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 221105
Tìm x biết: \(\left( {256 - 75} \right) + \left( { - 234 + 342} \right)x = - 35\)
- A. x = -3
- B. x = -2
- C. x = -4
- D. x = -5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 221110
Tìm x biết: \(\left( {525 - 725} \right)x = 645 + \left( { - 15 - 30} \right) + 200\)
- A. x = -2
- B. x = -3
- C. x = -4
- D. x = -5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 221113
Tính: (-57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- A. -430
- B. -403
- C. -304
- D. -340
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 221118
Tính: (37 - 17) . (-5) + 23 . (-13 - 17)
- A. -907
- B. -709
- C. -790
- D. -970
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 221123
Thực hiện phép tính: 4 . 7 . (-11) . (-2).
- A. 161
- B. 616
- C. 661
- D. 651
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 221126
Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)
- A. 600
- B. 900
- C. -900
- D. -600
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 221132
Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)
- A. 200
- B. 100
- C. -200
- D. -100
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 221135
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
- A. x∈{±7;±24}
- B. x∈{±7;±14;±21}
- C. x∈{±6;±12;±14}
- D. x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 221140
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
- A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
- C. {0;9;18;27;36;45;54}
- D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 221142
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
- A. {−1}
- B. {−3;−5;−15}
- C. {5;15}
- D. {−3;−1;1;3;5}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 221148
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
- A. 12
- B. 13
- C. 11
- D. 10
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 221154
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
- A. {±1;±5}
- B. {±2;±5;±10}
- C. {±1;±2;±5;±4;±10}
- D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 221167
Cho đường thẳng d và sáu điểm A; B; C; D; E; F trong đó A; B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C; D; E; F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 10
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 221177
Cho đường thẳng a và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 221184
Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
- A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
- B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
- C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 221188
Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.
- A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
- B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
- C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
- D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 221193
Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
- A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
- B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
- C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 221199
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 221201
Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 221205
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?
- A. 21
- B. 4212
- C. 12
- D. 24
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 221213
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
- A. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- B. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
- C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
- D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 221220
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:
- A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
- B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
- C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
- D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 221232
Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
- A. 10∘
- B. 70∘
- C. 85∘
- D. 140∘
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 221240
Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
- A. 800
- B. 450
- C. 900
- D. 22,50
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 221249
Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
- A. 128∘
- B. 120∘
- C. 130∘
- D. 133∘
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 221256
Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
- A. 123∘
- B. 125∘
- C. 134∘
- D. 124∘
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 221261
Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
- A. 70∘
- B. 50∘
- C. 60∘
- D. 100∘