Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 355221
So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)
- A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
- D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 355222
Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)
- A. x = 4
- B. x = -4
- C. x = 5
- D. x = 4 và x = -4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 355224
Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 355226
Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?
- A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản.
- B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân.
- C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100
- D. chuyển tử số của phân số thành phần nguyên và mẫu số là phần thập phân
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 355229
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: - 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.
- A. -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
- B. -2,9; -2,99; 0,7; 1; 22,1
- C. -2,99; -2,9; 1; 0,7; 22,1
- D. 0,7; 1; 22,1; -2,99; -2,9
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 355238
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
- A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
- B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
- C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
- D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 355239
Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
- A. x = 2
- B. x = 3
- C. x = 1
- D. x = 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 355245
Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)
- A. \(\dfrac{1}{4}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 355246
Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)
- A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
- B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
- C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
- D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 355249
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
- A. 420
- B. 440
- C. 460
- D. 430
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 355251
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
- A. 50°
- B. 40°
- C. 45°
- D. 30°
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 355255
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:
- A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
- B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\)
- C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
- D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 355257
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Điểm I là trung điểm của OM
- B. Điểm O nằm giữa I và P
- C. IP = 2cm
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 355259
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
- A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
- B. AN = 7,5cm
- C. MN = 5cm
- D. AN=2,5cm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 355261
Số đối của \(\frac{{25}}{{10}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
- A. 2,5
- B. -2,5
- C. -25
- D. 25
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 355264
Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 355265
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A. n < 1
- B. n > 1
- C. n = 1
- D. n ≠ 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 355268
Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 2}}{3} + \frac{{12}}{{19}} + \frac{{ - 1}}{3} + \frac{7}{{19}} \) là:
- A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. \(1\over 3\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 355271
Tìm x biết \(\begin{array}{I} - x - \frac{9}{{10}} = \frac{{ - 1}}{5} \end{array} \)
- A. \(x = - \frac{7}{{10}}\)
- B. \(x = - \frac{71}{{10}}\)
- C. \(x = - \frac{21}{{10}}\)
- D. \(x = - \frac{23}{{10}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 355272
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{ - 3}}{5} + x - \frac{1}{5} = \frac{{ - 3}}{2} \end{array} \)
- A. \(x = \frac{7}{{10}}\)
- B. \(x = - \frac{17}{{10}}\)
- C. \(x = - \frac{13}{{10}}\)
- D. \(x = - \frac{7}{{10}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 355274
Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
- D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 355275
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:
- A. \(\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- B. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- C. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
- D. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 355277
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:
- A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
- D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}} \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 355278
So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
- A. A > B
- B. A = B
- C. A < B
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 355279
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
- A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 355280
Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bia giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát trong lớp là Mai, Lan, Cúc, Trúc và cho vào một hộp. Một bạn trong lớp rút một trong 4 tấm bia đó và bạn có tên sẽ lên hát, sau đó tấm bia được trả lại hộp và cứ thế tiếp tục chọn người lên hát. có thể dự đoán trước được người tiếp theo lên hát không? Vì sao?
- A. Không; vì xác suất rút phải tên khác nhau.
- B. Có; vì xác suất rút phải tên khác nhau.
- C. Không; vì xác suất rút phải tên đều như nhau.
- D. Có; vì xác suất rút phải tên đều như nhau.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 355281
Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 355286
Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:
Xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả môn Toán đạt loại giỏi là:
- A. \(\frac{{17}}{{34}}\)
- B. \(\frac{{15}}{{37}}\)
- C. \(\frac{{15}}{{34}}\)
- D. \(\frac{{17}}{{37}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 355288
Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
- A. 2/5
- B. 1/5
- C. 3/5
- D. 3/4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 355290
Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{5}{{11}}\)
- B. \(\frac{5}{{12}}\)
- C. \(\frac{5}{{13}}\)
- D. \(\frac{5}{{14}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 355292
Cuối học kì I, khối 6 của một trường có 540 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh trung bình chiếm 5/18 số học sinh cả khối. Cuối năm có 3/4 học sinh trung bình chuyển thành khá, nên số học sinh khá bằng 5/3 số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của khối 6 cuối năm?
- A. 159
- B. 160
- C. 161
- D. 162
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 355293
Tìm x biết: \(\left| {\frac{3}{4} - x} \right| + \frac{1}{6} = 1\frac{1}{6}\)
- A. \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
- B. \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
- C. \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
- D. \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 355295
Tìm x biết: \((2,5x - 27):\frac{4}{5} = 60\)
- A. x = 20
- B. x = 25
- C. x = 30
- D. x = 35
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 355296
So sánh các phân số đã cho sau: \(A = \dfrac{{5\left( {11.13 - 22.26} \right)}}{{22.26 - 44.52}}\) và \(B = \dfrac{{{{138}^2} - 690}}{{{{137}^2} - 548}}\)
- A. B > A
- B. B < A
- C. A = B
- D. A = -B
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 355297
Trong các phấn số sau, phân số nào sai?
- A. \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
- B. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
- C. \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
- D. \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 355298
Các phân số sau đây: \(\dfrac{9}{{20}};\dfrac{{11}}{4};\dfrac{{490}}{{280}};\dfrac{{24}}{{125}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là đáp án nào sau đây?
- A. 0,45; 0,192;2,65; 1,76
- B. 0,19; 0,45; 2,75; 1,75
- C. 0,069; 0,877; 1,92; 2,75
- D. 0,45; 2,75; 1,75; 0,192
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 355299
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
- B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
- C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
- D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 355300
Cho hình vẽ dưới đây
Trong hình có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
- A. 4 đường thẳng
- B. 6 đường thẳng
- C. 8 đường thẳng
- D. 10 đường thẳng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 355301
Cho 3 đường thẳng a,b,c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?
- A. ba đường thẳng đôi một cắt nhau
- B. a cắt b và a song song c
- C. ba đường thẳng đôi một song song
- D. a song song b và a cắt c
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 355302
Cho điểm M nằm giữa điểm N và P như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Tia NM trùng với tia MP
- B. Tia MP trùng với tia NP
- C. Tia PM trùng với tia PN
- D. Tia MN trùng với tia MP.