Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 345469
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_1} = 2\) và công bội \(q = - 3\). Giá trị của \({u_3}\) bằng:
- A. \(27\)
- B. \( - 27\)
- C. \( - 9\)
- D. \(18\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 345471
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_1} = - 5\) và công sai \(d = 3\). Tổng của 50 số hạng đầu tiên là:
- A. \(2345\)
- B. \(6850\)
- C. \(3425\)
- D. \(3500\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 345474
Cho cấp số nhân \(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{v_2} = 2\\{v_5} = 16\end{array} \right.\). Khi đó ta có:
- A. \({v_1} = - 2\)
- B. \({v_4} = \dfrac{1}{2}\)
- C. \({v_6} = 64\)
- D. \({v_7} = 64\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 345477
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \dfrac{1}{2}\\{u_n} = \dfrac{1}{{2 - {u_{n - 1}}}},\,\,\forall n > 1\end{array} \right.\). Giá trị của \({u_4}\) bằng:
- A. \(\dfrac{3}{4}\)
- B. \(\dfrac{4}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{6}\)
- D. \(\dfrac{5}{4}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 345488
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_n} = \dfrac{{2n + 1}}{{n + 1}},\,\,\forall n \ge 1\). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số bị chặn dưới
- B. \({u_5} = \dfrac{{11}}{6}\)
- C. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy giảm
- D. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy tăng và bị chặn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 345491
Với số thực \(a\) cho trước, giá trị của \(\lim \dfrac{{a.n + 2}}{{2n + 1}}\) là:
- A. \(a\)
- B. \(2a\)
- C. \(\dfrac{a}{2}\)
- D. \(1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 345494
Giá trị của \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} - 2n - 2} - n} \right)\) là:
- A. \( - 1\)
- B. \( - \dfrac{2}{3}\)
- C. \( - \infty \)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 345495
Giá trị của \(\lim \dfrac{{{4^n} + {6^n}}}{{{6^{n - 1}} - {5^n}}}\) là:
- A. \(0\)
- B. \( + \infty \)
- C. \(6\)
- D. \(\dfrac{1}{6}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 345500
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(M\) là trung điểm \(AB,\,\,N\) là trung điểm \(AC\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Ba vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng
- B. Ba vectơ \(\overrightarrow {BA} ,\,\,\overrightarrow {CB} ,\,\,\overrightarrow {BD} \) đồng phẳng
- C. Ba vectơ \(\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng
- D. Ba vectơ \(\overrightarrow {AD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 345504
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\). Biết rằng \(SA = SB = SC = SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(AB//\left( {SCD} \right)\)
- B. \(AC \bot \left( {SBD} \right)\)
- C. \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)
- D. \(AD \bot \left( {SAB} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 345507
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), \(SA = a\). Khi đó góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có số đo là:
- A. \({30^0}\)
- B. \({45^0}\)
- C. \({135^0}\)
- D. \({60^0}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 345510
Cho hình chóp \(S.ABC\). Đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,\,\,AC = 2a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), \(SA = a\). Khi đó, cosin của góc tạo bởi \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) có giá trị là:
- A. \(\dfrac{{\sqrt {15} }}{5}\)
- B. \(\sqrt {\dfrac{2}{5}} \)
- C. \(\sqrt {\dfrac{2}{3}} \)
- D. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 345515
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(f\left( x \right)\) không liên tục tại điểm nào sau đây?
- A. \({x_0} = 1\).
- B. \({x_0} = 2\).
- C. \({x_0} = 3\).
- D. \({x_0} = 0\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 345519
Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4}\) tại điểm \(x = - 1\) là
- A. \(64\).
- B. \(32\).
- C. \( - 64\).
- D. \( - 32\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 345521
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A. Nếu \(d \bot \left( \alpha \right)\) và \(a//\left( \alpha \right)\) thì \(a \bot d\).
- B. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).
- C. Nếu \(d \bot \left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\).
- D. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) thì \(d \bot \left( \alpha \right)\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 345524
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
- A. Các hàm đa thức liên tục trên \(\mathbb{R}\).
- B. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
- C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và \(f\left( a \right).\,f\left( b \right) < 0\) thì phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có ít nhất một nghiệm thuộc \(\left( {a;\,b} \right)\).
- D. Nếu các hàm số \(y = f\left( x \right)\), \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) thì hàm số \(y = f\left( x \right).g\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 345526
Tính giới hạn \(\lim \left( {\sqrt {9{n^2} + 2n} - 3n + 8} \right)\) ta được kết quả:
- A. \(\dfrac{{25}}{3}\) .
- B. \( - \infty \).
- C. \(\dfrac{1}{3}\).
- D. \( + \infty \) \(\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 345528
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{2x + 1}}{{x - 3}}\) ta được kết quả.
- A. \( - \infty \).
- B. \( + \infty \) \(\).
- C. \(6\).
- D. \(4\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 345531
Trong không gian cho tứ diện đều\(\overrightarrow {AC'} = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \). Khẳng định nào sau đây là sai:
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).
- B. \(\overrightarrow {AD} \bot \overrightarrow {DC} \).
- C. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {BD} \).
- D. \(\overrightarrow {AD} \bot \overrightarrow {BC} \).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 345534
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
- A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (khi đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).
- B. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì \(a\) song song song hoặc trùng với \(b\).
- C. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(a\) và mặt phẳng \(\left( Q \right)\) thì mp\(\left( P \right)\) song song với mp\(\left( Q \right)\).
- D. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì \(a\) song song song với \(b\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 345536
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
- A. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bằng góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) thì \(b\) song song với \(c\).
- B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
- C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
- D. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bằng góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) khi \(b\) song song hoặc trùng với \(c\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 345540
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {1 + ax} - 1}}{x} = 3,\,\,\,\,\left( {a \in \mathbb{R}} \right)\), tìm giá trị của \(a\)?
- A. \(a = 3\).
- B. \(a = 0\) \(\).
- C. \(a = 6\).
- D. \(a = 4\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 345542
Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} f\left( x \right) = L;\) \(\,\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} g\left( x \right) = M\), với \(L,M \in \mathbb{R}\). Chọn khẳng định sai.
- A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = L - M\).
- B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = L.M\).
- C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \dfrac{L}{M}\).
- D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 345545
Cho đồ thị của hàm số \(f\left( x \right)\) trên khoảng \(\left( {a;\,\,b} \right)\). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) tại các điểm \({M_1};\,\,{M_2};\,\,{M_3}\) như hình vẽ.
Khi đó xét dấu \(f'\left( {{x_1}} \right)\,,f'\left( {{x_2}} \right)\,,f'\left( {{x_3}} \right)\).
- A. \(f'\left( {{x_1}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) > 0\).
- B. \(f'\left( {{x_1}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) > 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) = 0\).
- C. \(f'\left( {{x_1}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) > 0\).
- D. \(f'\left( {{x_1}} \right) > 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) < 0\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 345547
Tính giới hạn \(\lim \dfrac{{{5^n} - {{3.4}^n}}}{{{{6.7}^n} + {8^n}}}\) ta được kết quả:
- A. \( - \infty \).
- B. \(0\).
- C. \(\dfrac{1}{6}\).
- D. \( + \infty \) \(\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 345549
Tìm \(a\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + ax + 2{\rm{ khi }}x > 1\\2{x^2} - x + 3a{\rm{ khi }}x \le 1\end{array} \right.\) có giới hạn tại \(x = 1\).
- A. \(a = 0\) \(\).
- B. \(a = 1\).
- C. \(a = 4\).
- D. \(a = 3\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 345552
Trong không gian cho đường thẳng \(\Delta \) và điểm \(O\). Qua \(O\) có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với \(\Delta \)?
- A. 1.
- B. Vô số.
- C. 2.
- D. 3.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 345553
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng \(ax + by - 25 = 0\). Khi đó, tổng \(a + b\) bằng:
- A. \(8\).
- B. \( - 10\).
- C. \( - 8\).
- D. \(10\).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 345554
Trong không gian cho hai đường thẳng \(CC'\) và \(b\) lần lượt có vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\). Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. \(\cos \alpha = \cos \left( {\overrightarrow u ;\overrightarrow v } \right)\)
- B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \sin \alpha \).
- C. \(\alpha = \left| {\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)} \right|\)
- D. \(\cos \alpha = \left| {\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)} \right|\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 345556
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là \(2;\,\,3;\,\,4\) thì độ dài đường chéo của nó là
- A. \(\sqrt {29} \)
- B. \(\sqrt {30} \)
- C. \(5\)
- D. \(\sqrt {28} \)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 345558
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 0\\m{x^2} + 2m + \dfrac{1}{4}\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\end{array} \right.\), với \(m\) là tham số. Gọi \({m_0}\) là giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\). Hỏi \({m_0}\) thuộc khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( { - \dfrac{3}{2}; - \dfrac{1}{4}} \right)\).
- B. \(\left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\).
- C. \(\left( { - \dfrac{1}{4};\dfrac{1}{2}} \right)\).
- D. \(\left( {1;2} \right)\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 345559
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} \). Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Hàm số \(f\left( x \right)\) có tập xác định là \(\left[ {1; + \infty } \right)\).
II. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {1; + \infty } \right)\).
III. Hàm số \(f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 1\).
IV. Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\) .
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 345560
Cho tứ diện \(ABCD\) với trọng tâm \(G\). Chọn mệnh đề đúng
- A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
- B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} } \right)\)
- C. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
- D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 345562
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh \(SA = a\sqrt 3 \), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Góc giữa đường thẳng \(CD\) và mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là:
- A. \({90^o}\)
- B. \({45^o}\)
- C. \({30^o}\)
- D. \({60^0}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 345564
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{f\left( x \right) - 1}}{{{x^2} - x - 2}} = 3\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{f^3}\left( x \right) + 3f\left( x \right) - 4}}{{{x^2} - 2x}}\)
- A. \(36\)
- B. \(27\)
- C. \(\dfrac{{27}}{2}\)
- D. \(4\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 345565
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {2{m^2} - 5m + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{18}}\left( {{x^{81}} - 2} \right) + 2x + 3 = 0\) có nghiệm:
- A. \(m \in \mathbb{R}\).
- B. \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\)
- C. \(m \in \left\{ {\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\).
- D. \(m \in \left\{ {0;\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 345568
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, cạnh bên \(SA = AB\) và \(SA\) vuông góc với \(BC\). Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BC\) là?
- A. \({45^o}\)
- B. \({30^o}\)
- C. \({60^0}\)
- D. \({90^o}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 345569
Tính các giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 4{\rm{x}} + 3}}\)
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{3}{2}\)
- D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 345574
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \dfrac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x + 1}}\)
- A. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
- B. \(\dfrac{{{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
- C. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
- D. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 345575
Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\left( {\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}}} - 2\sqrt {{x^2} + x} + x} \right)\).
- A. \( \dfrac{1}{4}\)
- B. \(- \dfrac{1}{4}\)
- C. \(- \dfrac{1}{6}\)
- D. \(\dfrac{1}{6}\)