Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 234063
Đâu là động cơ nhiệt?
- A. Động cơ hơi nước
- B. Động cơ đốt trong
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 234068
Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có những động cơ nào?
- A. Động cơ làm mát bằng nước
- B. Động cơ làm mát bằng không khí
- C. Đáp án A hoặc B
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 234071
Có mấy loại điểm chết?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 234074
Điểm chết trên là gì?
- A. Điểm chết phía trên
- B. Điểm chết
- C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
- D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 234081
Đơn vị thể tích toàn phần kí hiệu là gì?
- A. Mm3
- B. Cm3
- C. M3
- D. Dm3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 234088
Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?
- A. Điểm chết trên
- B. Điểm chết dưới
- C. Điểm chết
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 234092
Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 10
- C. 6 ÷ 10
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 234096
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
- A. Kì nạp
- B. Kì nén
- C. Kì cháy – dãn nở
- D. Kì thải
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 234101
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào sau đây?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 2, 3, 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 234104
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 234109
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 234112
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ điểm nào đến điểm nào?
- A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 234116
Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?
- A. Lắp các cơ cấu động cơ
- B. Lắp các hệ thống động cơ
- C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 234121
Cacte dùng để lắp bộ phận nào?
- A. Xilanh
- B. Thân xilanh
- C. Trục khuỷu
- D. Đáp án khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 234128
Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Sự bố trí các xilanh
- B. Sự bố trí các cơ cấu
- C. Sự bố trí các hệ thống
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 234133
Nắp máy dùng để lắp bộ phận nào?
- A. Bugi
- B. Vòi phun
- C. Đường ống nạp
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 234135
Cánh tản nhiệt bố trí ở đâu?
- A. Thân máy
- B. Nắp máy
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 234142
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 234153
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?
- A. Thanh truyền
- B. Bulong
- C. Đai ốc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 234161
Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 234176
Có những phương pháp bôi trơn nào?
- A. Bôi trơn bằng vung té
- B. Bôi trơn cưỡng bức
- C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 234181
Đâu là bề mặt ma sát?
- A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
- B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
- C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 234183
Phát biểu nào sau đây đúng về dầu bôi trơn?
- A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
- C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 234187
Hệ thống làm mát được chia làm bao nhiêu loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 234189
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
- A. Quạt gió
- B. Puli và đai truyền
- C. Áo nước
- D. Bầu lọc dầu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 234193
Nước qua két được làm mát do đâu?
- A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
- B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 234195
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?
- A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 234198
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A. Thùng xăng
- B. Buồng phao
- C. Họng khuếch tán
- D. Bầu lọc xăng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 234200
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại bộ phận nào?
- A. Buồng phao
- B. Thùng xăng
- C. Họng khuếch tán
- D. Đường ống nạp
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 234208
Phát biểu nào sau đây sai về bộ lọc nhiên liệu?
- A. Thùng xăng chứa xăng
- B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
- C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
- D. Bầu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí