Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 353473
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 353474
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì gì?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Thải
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 353475
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ đâu đến đâu?
- A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 353477
Thân máy được chế tạo ra sao?
- A. Liền khối
- B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
- C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 353482
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
- A. Áo nước
- B. Khoang chứa nước
- C. Cánh tản nhiệt
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 353489
Nắp máy lắp với bộ phận nào?
- A. Đường ống thải
- B. Áo nước
- C. Vòi phun
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 353494
Áo nước không bố trí ở bộ phận nào?
- A. Thân xilanh
- B. Nắp máy
- C. Cacte
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 353499
Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ bộ phận nào?
- A. Pit-tông
- B. Xilanh
- C. Nắp máy
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 353503
Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có các bộ phận nào?
- A. Cổ khuỷu
- B. Đối trọng
- C. Chốt khuỷu
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 353505
Đỉnh pit-tông có các loại đỉnh nào?
- A. Đỉnh bằng
- B. Đỉnh lồi
- C. Đỉnh lõm
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 353507
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
- A. Bơm chuyển nhiên liệu
- B. Bơm cao áp
- C. Bầu lọc tinh
- D. Thùng xăng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 353511
Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do đâu?
- A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
- B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
- C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
- D. Giảm áp suất trên đường ống
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 353514
Kí hiệu của điôt điều khiển là gì?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 353517
Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
- A. Biến áp
- B. Bugi
- C. Khóa điện
- D. Tụ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 353520
Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
- A. Hệ thống khởi động bằng tay
- B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
- C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 353523
Động cơ điện làm việc nhờ đâu?
- A. Dòng một chiều của pin
- B. Dòng một chiều của ac quy
- C. Dòng xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 353525
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
- A. 1858
- B. 1585
- C. 1885
- D. 1860
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 353526
Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là động cơ gì?
- A. Động cơ xăng
- B. Động cơ điêzen
- C. Động cơ 4 kì
- D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 353527
Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 353528
Động cơ pit-tông có mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 353529
Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
- A. Hệ thống bôi trơn
- B. Hệ thống làm mát
- C. Hệ thống khởi động
- D. Hệ thống đánh lửa
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 353530
Động cơ nhiệt có mấy loại?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 353531
Theo số xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 353532
Điểm chết có những dạng nào?
- A. Điểm chết trên
- B. Điểm chết dưới
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 353539
Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 353540
Đơn vị thể tích công tác là gì?
- A. Mm3
- B. Cm3
- C. M3
- D. Dm3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 353548
Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết nào?
- A. Điểm chết trên
- B. Điểm chết dưới
- C. Điểm chết
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 353553
Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 10
- C. 6 ÷ 10
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 353556
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
- A. Kì 1
- B. Kì 2
- C. Kì 3
- D. Kì 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 353558
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?
- A. Nạp
- B. Nén
- C. Cháy – dãn nở
- D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 353559
Có những phương pháp bôi trơn nào?
- A. Bôi trơn bằng vung té
- B. Bôi trơn cưỡng bức
- C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 353568
Đâu là bề mặt ma sát?
- A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
- B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
- C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 353571
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
- B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
- C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
- D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 353572
Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 353573
Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
- A. Quạt gió
- B. Puli và đai truyền
- C. Áo nước
- D. Bầu lọc dầu
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 353574
Nước qua két được làm mát do đâu?
- A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
- B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 353575
Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?
- A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
- B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
- C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
- D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 353576
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
- A. Thùng xăng
- B. Buồng phao
- C. Họng khuếch tán
- D. Bầu lọc xăng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 353577
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại vị trí nào?
- A. Buồng phao
- B. Thùng xăng
- C. Họng khuếch tán
- D. Đường ống nạp
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 353584
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Thùng xăng chứa xăng
- B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
- C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
- D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí