YOMEDIA

Đề trắc nghiệm giữa HK2 môn Công Nghệ 6 trường THCS Phú Định năm 2018-2019

45 phút 30 câu 50 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 114268

    Nhiễm trùng thực phẩm là: 

    • A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
    • B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
    • C. Do thức ăn có sẵn chất độc 
    • D. Do thức ăn bị biến chất.
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 114269

    Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn: 

    • A. Do thức ăn có sẵn chất độc. 
    • B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
    • C. Do thức ăn bị biến chất. 
    • D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 114271

    Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên: 

    • A. Cắt thái sau khi rửa         
    • B. Cắt, thái trước khi rửa
    • C. Gọt vỏ rồi rửa                    
    • D.  Ngâm lâu trong nước
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 114276

    Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể 

    • A. Năng lượng và chất dinh dưỡng         
    • B. Năng lượng
    • C. Chất dinh dưỡng                
    • D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 114277

    Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá 

    • A. Ngâm rửa sau khi cắt thái.     
    • B. Rửa dưới vòi nước.
    • C. Đun nấu càng lâu càng tốt.                
    • D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 114338

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

    • A.  lạc, vừng, ốc, cá.             
    • B. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.       
    • C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                
    • D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 114364

    Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên: 

    • A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo      
    • B. Cắt, thái trước khi rửa
    • C. Gọt vỏ rồi rửa                    
    • D. Ngâm lâu trong nước
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 114365

    Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn: 

    • A. 2 nguyên tắc      
    • B. 3 nguyên tắc        
    • C.  4 nguyên tắc       
    • D. 5 nguyên tắc
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 114366

    Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể: 

    • A. Năng lượng và chất dinh dưỡng      
    • B. Năng lượng
    • C. Chất dinh dưỡng                    
    • D. Chất đạm, béo, đường bột
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 114367

    Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố: 

    • A. Sinh tố H          
    • B. Sinh tố B1
    • C. Sinh tố B2                                  
    • D. Sinh tố A,D,E,K
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 114370

    Thu nhập của người bán hàng là? 

    • A. Tiền lương, tiền thưởng.        
    • B. Tiền công.
    • C. Tiền lãi.                        
    • D. Tiền học bổng.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 114371

    Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn 

    • A. Nhiều chất đạm.       
    • B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
    • C. Nhiều chất khoáng.           
    • D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 114372

    An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm 

    • A. Tươi ngon, không bị khô héo   
    • B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
    • C.  Khỏi bị biến chất, ôi thiu           
    • D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 114411

    Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết? 

    • A.  Trên 100 độ                  
    • B. 50 độ     
    • C. Dưới 0 độ     
    • D. 10 độ        
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 114412

    Sinh tố A có vai trò: 

    • A. Ngừa bệnh tiêu chảy.      
    • B. Ngừa bệnh thiếu máu.                               
    • C. Ngừa bệnh quáng gà.           
    • D. Ngừa bệnh động kinh
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 114414

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

    • A. Gạo, khoai.        
    • B. Đường, muối.  
    • C. Thịt, cá.          
    • D. Rau, quả tươi.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 114416

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: 

    • A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.         
    • B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.  
    • C.  Lạc, vừng, ốc, cá. 
    • D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 114418

    Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào? 

    • A. Tôm        
    • B. Cá           
    • C. Rau muống     
    • D. Sắn.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 114419

    Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: 

    • A. Canh rau cải, thịt bò xào.      
    • B. Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
    • C. Rau muống luộc, thịt heo nướng.      
    • D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 114421

    Vitamin dễ tan trong nước là: 

    • A. Vitamin A          
    • B. Vitamin B        
    • C. Vitamin E           
    • D. Vitamin K
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 114422

    An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: 

    • A. Tươi ngon.     
    • B. Không bị khô héo   
    • C. Khỏi bị nhiễm độc           
    • D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 114856

    Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

    • A. Dễ bị đói mệt             
    • B. Dễ bị đói mệt
    • C. Thiếu năng lượng             
    • D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 114857

    Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

    • A.  500C – 600C  
    • B. 700C – 800C         
    • C. 800C – 900C          
    • D. 1000C – 1150C
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 114858

    Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

    • A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể    
    • B. Nguồn cung cấp VITAMIN
    • C. Nguồn cung cấp năng lượng 
    • D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 114859

    Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

    • A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát        
    • B.  Để vào tủ lạnh
    • C. Không rửa thịt cá sau khi thái 
    • D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 114860

    Nếu ăn thừa chất đạm: 

    • A. Làm cơ thể béo phệ    
    • B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
    • C. Cơ thể khoẻ mạnh    
    • D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 114861

    Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:  

    • A.  Nước.         
    • B. Chất béo          
    • C. Hơi nước         
    • D. Cả A và C.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 114862

    Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

    • A. Để dài                       
    • B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước          
    • C. Nhặt bỏ cọng, lá già       
    • D. Cả B và C
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 114864

    Không ăn bữa sáng là: 

    • A. Có hại cho sức khoẻ.        
    • B. Tiết kiệm thời gian
    • C. Thói quen tốt                        
    • D. Góp phần giảm cân
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 114865

    Vitamin D có tác dụng: 

    • A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.       
    • B. Làm chắc răng, cứng xương.
    • C. Tăng sức đề kháng.           
    • D.  Cung cấp năng lượng.
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON