Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 140482
Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
- A. Lên xuống của pit-tông.
- B. Các xu pap.
- C. Nắp xi lanh.
- D. Do cácte.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 140484
Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
- A. các áo nước.
- B. Cánh tản nhiệt.
- C. cánh quạt gió.
- D. các áo nước và các cánh tản nhiệt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 140485
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
- B. Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
- C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
- D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 140488
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
- A. Động cơ 4 kì.
- B. Động cơ xăng 2 kì
- C. Động cơ Điêzen.
- D. Động cơ xăng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 140489
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A. Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C. Quạt gió.
- D. Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 140491
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A. Đầu kì nạp
- B. Cuối kì nạp
- C. Đầu kì nén
- D. Cuối kì nén
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 140492
Xéc măng được lắp vào đâu?
- A. Thanh truyền
- B. Xi lanh
- C. Pit-tông
- D. Cổ khuỷu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 140493
Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- A. Bánh đà
- B. Pit-tông
- C. Xi lanh
- D. Cácte
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 140494
Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
- A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
- B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
- D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 140495
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A. 3600
- B. 1800
- C. 5400
- D. 7200
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 140563
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là:
- A. Độ cứng, độ bền
- B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C. Độ dẻo, độ bền
- D. Độ dẻo, độ cứng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 140564
Điểm chết trên (ĐCT) được xác định mép đỉnh pit tông khi:
- A. Pit tông gần tâm trục khuyủ
- B. Pit tông ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
- C. Pit tông gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
- D. Pit tông xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 140565
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pit tông:
- A. Phần bên ngoài
- B. Phần thân
- C. Phần đỉnh
- D. Phần đầu
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 140566
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn:
- A. Van an toàn
- B. Bầu lọc dầu
- C. Quạt gió
- D. Bơm dầu
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 140567
Phương pháp rèn thường áp dụng với loại vật liệu:
- A. Kim loại dẻo
- B. Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay
- C. Gang và hợp kim của gang
- D. Nhựa
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 140568
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT:
- A. Lơnoa
- B. Điezen
- C. Đemlơ
- D. Otto và Lăng ghen
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 140569
Mặt sau của dao tiện là:
- A. Mặt phẳng tì của dao
- B. Mặt tiếp xúc với phôi
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 140570
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A. Song song với van khống chế
- B. Song song với bầu lọc
- C. Song song với két làm mát
- D. Song song với bơm dầu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 140571
Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
- A. Bộ chế hòa khí
- B. Bầu lọc dầu
- C. Bơm xăng
- D. Bầu lọc khí
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 140572
Epoxi là:
- A. Vật liệu compozit
- B. Vật liệu vô cơ
- C. Nhựa nhiệt cứng
- D. Nhựa nhiệt dẻo
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 140573
Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
- A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
- B. Chỉ cần là kim loại
- C. Phải là dây đồng chất lượng cao
- D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 140574
Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
- A. Thanh kéo
- B. Máy biến áp đánh lửa
- C. Ma-nhê-tô
- D. Tụ điện CT
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 140575
Mặt trước của dao tiện là mặt:
- A. Tiếp xúc với phoi
- B. Tiếp xúc với phôi
- C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
- D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 140576
Phương pháp rèn tự do:
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
- C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 140577
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
- A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
- B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
- C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
- D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 140578
Chi tiết nào thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền:
- A. Pittông
- B. Xi lanh
- C. Xupap
- D. Nắp xilanh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 140579
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị:
- A. Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 140580
Hỗn hợp xăng và không khí ở động cơ xăng không tự cháy được do:
- A. Áp suất và nhiệt độ cao
- B. Tỉ số nén thấp
- C. Tỉ số nén cao
- D. Thể tích công tác lớn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 140581
Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu, có các loại động cơ:
- A. Động cơ 2 kỳ, động cơ 4 kỳ
- B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ khí Gas
- C. Động cơ xăng, động cơ Diesel
- D. Động cơ 4 kỳ, động cơ khí Gas
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 140582
Ai là người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng:
- A. Otto và Lăng ghen
- B. Lơnoa
- C. Đemlơ
- D. Lăng ghen