Câu hỏi (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 62145
\(\lim \frac{{{3^n} - {5^n}}}{{{3^n} + 2}}\) bằng
- A. \( - \infty \)
- B. 0
- C. - 1
- D. \( +\infty \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 62147
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng
- A. \(\frac{3}{4}\)
- B. \(-\frac{3}{4}\)
- C. \( - \infty \)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 62149
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (x - 3{x^3} + 5)\) bằng
- A. 5
- B. \( - \infty \)
- C. 3
- D. \( + \infty \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 62151
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{{\sqrt x }}{x}\) bằng
- A. 1
- B. \( - \infty \)
- C. 0
- D. \( + \infty \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 62154
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3 - x}}{{\sqrt {x + 1} - 2}}{\rm{ }},{\rm{ }}x \ne 3\\
a ,x = 3
\end{array} \right.\). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi \(a\) bằng:- A. - 4
- B. - 1
- C. 1
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 62158
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- A. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = + \infty \)
- B. Nếu \(\lim \left| {{u_n}} \right| = + \infty \) thì \(\lim {u_n} = - \infty \)
- C. Nếu \(\lim {u_n} = 0\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = 0\)
- D. Nếu \(\lim {u_n} = - a\) thì \(\lim \left| {{u_n}} \right| = a\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 62168
Tính các giới hạn sau:
a) A = \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \,2} \;\frac{{4{x^2} + x - 18}}{{{x^3} - 8}}\)
b) B = \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2 - \sqrt {x + 2} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 62169
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3x}}{{\sqrt {x - 3} }}{\rm{ , }}x > 3\\
0 , x = 3\\
\frac{{{x^2} - (m + 3)x + 3m{\rm{ }}}}{{x - 3}}{\rm{ , }}x < 3
\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục tại x = 3. -
Câu 9: Mã câu hỏi: 62171
Cho phương trình: \({x^3} + 3{x^2} - 7x - 10 = 0\). Chứng minh phương trình có ít nhất hai nghiệm.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 62174
Cho dãy số (un) xác định bởi: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = \frac{{3{u_n} + 2}}{{{u_n} + 2}},\,\,\,n \ge 1}
\end{array}} \right.\). Biết (un) có giới hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó.