Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. gốc thời gian.
- B. trục tọa độ.
- C. biên độ dao động.
- D. gốc thời gian và trục tọa độ.
-
- A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
- B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
- C. lực tác dụng biến mất.
- D. không có lực nào tác dụng vào vật.
-
- A. li độ
- B. biên độ, li độ.
- C. pha dao động.
- D. biên độ, chu kì.
-
- A. một đường hình sin.
- B. một đường thẳng.
- C. một đường elip.
- D. một đường parabol.
-
Câu 5:
Chu kì của dao động điều hòa là
- A. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
- B. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một phút.
- C. là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
- D. là khoảng thời gian vật thực hiện được một số dao động toàn phần.
-
Câu 6:
Dao động cơ học là
- A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
- B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
- C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần.
- D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
-
- A. Vận tốc
- B. Chu kỳ
- C. Gia tốc
- D. Lực kéo về.
-
- A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
- B. \(\omega = \frac{T}{{2\pi }}\)
- C. \(\omega = 2\pi T\)
- D. \(\omega = \frac{1}{{2\pi T}}\)
-
- A. \(\Delta \varphi = T\frac{\Delta t}{2\pi}\)
- B. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{\Delta t}{T}\)
- C. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{T}{\Delta t}\)
- D. \(\Delta \varphi =2\pi \frac{\Delta T}{t}\)
-
Câu 10:
Đơn vị của tần số góc là:
- A. rad
- B. s
- C. m
- D. rad/s