Hướng dẫn giải bài tập SGK Vật lí 11 Kết Nối Tri Thức Bài 24 Nguồn điện giúp các em dễ dàng nắm được bài hơn và sẽ có phương pháp học tập hiểu quả hơn.
-
Khởi động trang 102 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Ta đã biết nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện để tạo ra dòng điện sử dụng trong đời sống. Vậy nguồn điện là gì? Vi sao nguồn điện có thể tạo ra và duy trì dòng điện?
-
Giải Câu hỏi trang 102 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Tại sao dòng điện trong trường hợp mô tả ở Hình 24.1 chỉ tồn tại trong khoảng thời gian rất ngắn? Làm thế nào để duy trì dòng điện trong trường hợp này lâu dài?
-
Giải Câu hỏi trang 103 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Khi dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện thì số chỉ trên vôn kế và số vôn ghi trên nhãn của nguồn điện có mối liên hệ như thế nào? Điều đó cho biết có gì tồn tại bên trong của nguồn điện?
-
Giải Câu hỏi trang 104 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
U = ξ - Ir
Từ biểu thức (24.5), hãy:
1. Mô tả ảnh hưởng của điện trở trong của nguồn điện lên hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
2. So sánh suất điện động và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
3. Trường hợp nào thì hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện bằng suất điện động ξ của nguồn?
-
Giải Câu hỏi trang 105 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Vì sao sẽ rất nguy hiểm nếu hiện tượng đoản mạch xảy ra đối với mạng điện ở gia đình?
-
Giải Bài tập 1 trang 109 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Cho mạch điện như Hình 24.6. Suất điện động ξ = 10V, bỏ qua điện trở trong của nguồn. Các giá trị điện trở R1 = 20 Ω, R2 = 40 Ω, R3 = 50 Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1.
b) Tính cường độ dòng điện I chạy qua mạch chính.
-
Giải Bài tập 2 trang 109 SGK Vật lí 11 Kết nối tri thức – KNTT
Cho mạch điện như Hình 24.7. Các giá trị điện trở R1 = 20Ω, R2 = 4Ω và R3 = 6Ω. Suất điện động của nguồn ξ = 12V, điện trở trong của nguồn r = 0,6 Ω.
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB.
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở R1, R2, R3 và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.