YOMEDIA

Một số quy tắc và cách học ghép vần Tiếng Việt 1

Tải về
 
NONE

Xin giới thiệu đến các em tài liệu Một số quy tắc và cách học ghép vần Tiếng Việt 1 dưới đây nhằm giúp các em học sinh biết cách đánh vần một cách dễ dàng và đúng nhất. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1 hơn. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK

1. Quy tắc ghép vần Tiếng Việt cần nắm

* Bài 1: Vần xuôi - Chữ C (phụ âm cờ)

- Phụ âm C và nguyên âm a, kết hợp với các thanh

  • Ca: đọc - Cờ a ca -Ca
  • Cá: đọc - Cờ a ca - sắc cá - Cá
  • Cà: đọc - Cờ a ca - huyền cà - Cà
  • Cả: đọc - Cờ a ca - hỏi cả - Cả
  • Cạ: đọc - Cờ a ca - nặng cạ - Cạ

- Phụ âm C và nguyên âm o kết hợp với các thanh

  • Co: đọc - Cờ o co - Co
  • Có: đọc - Cờ o co - sắc có - Có
  • Cò: đọc - Cờ o co - huyền cò - Cò
  • Cỏ: đọc - Cờ o co - hỏi cỏ - Cỏ
  • Cọ: đọc - Cờ o co - nặng cọ - Cọ

- Phụ âm C và nguyên âm ô kết hợp với các thanh

  • Cô: đọc - Cờ ô c ô - Cô
  • Cố: đọc - Cờ ô cô - sắc cố - Cố
  • Cồ: đọc - Cờ ô cô - huyền cồ - Cồ
  • Cổ: đọc - Cờ ô cô - hỏi cổ - Cổ
  • Cỗ: đọc - Cờ ô cô - ngã cỗ - Cỗ
  • Cộ: đọc - Cờ ô cô - nặng cộ - Cộ

- Phụ âm C và nguyên âm ơ kết hợp với các thanh

  • Cơ: đọc - Cờ ơ cơ - Cơ
  • Cờ: đọc - Cờ ơ cơ - huyền cờ - Cờ
  • Cớ: đọc - Cờ ơ cơ - sắc cớ - Cớ
  • Cở: đọc - Cờ ơ cơ - hỏi cở - Cở
  • Cỡ: đọc - Cờ ơ cơ - ngã cỡ - Cỡ

- Phụ âm C và nguyên âm u kết hợp với các thanh

  • Cu: đọc - Cờ u cu - Cu
  • Cú: đọc - Cờ u cu - sắc Cú - Cú
  • Cù: đọc - Cờ u cu - huyền cù - Cù
  • Củ: đọc - Cờ u cu - hỏi củ - Củ
  • Cũ: đọc - Cờ u cu - ngã cũ - Cũ
  • Cụ: đọc - Cờ u cu - nặng cụ - Cụ

- Phụ âm C và nguyên âm ư kết hợp với các thanh

  • Cư: đọc - Cờ ư cư - Cư
  • Cứ: đọc - Cờ ư cư - sắc cứ - Cứ
  • Cừ: đọc - Cờ ư cư - huyền cừ - Cừ
  • Cử: đọc - Cờ ư cư - hỏi cử - Cử
  • Cữ: đọc - Cờ ư cư - ngã cữ - Cữ
  • Cự: đọc - Cờ ư cư - nặng cự - Cự

* Bài 2: Vần xuôi bắt đầu với phụ âm d

- Phụ âm d và nguyên âm a, kết hợp với các thanh

  • da: đọc - dờ a da - da
  • dạ: đọc - dờ a da - nặng dạ - dạ
  • Phụ âm d và nguyên âm e kết hợp với các thanh
  • de: đọc - dờ e de - de
  • dè: đọc - dờ e de - huyền dè - dè
  • dẻ: đọc - dờ e de - hỏi dẻ - dẻ
  • dẽ: đọc - dờ e de - ngã dẽ - dẽ

- Phụ âm d và nguyên âm ê kết hợp với các thanh

  • dê: đọc - dờ ê dê - dê
  • dế: đọc - dờ ê dê - sắc dế - dế
  • dễ: đọc - dờ ê dê - ngã dễ - dễ

- Phụ âm d và nguyên âm i kết hợp với các thanh

  • di: đọc - dờ i di - di
  • dì: đọc - dờ i di - huyền dì - dì
  • dí: đọc - dờ i di - sắc dí - dí
  • dị: đọc - dờ i di - nặng dị - dị
  • dĩ: đọc - dờ i di - ngã dĩ - dĩ

- Phụ âm d và nguyên âm o kết hợp với các thanh

  • do: đọc - dờ o do - do
  • dò: đọc - dờ o do - huyền dò - dò

- Phụ âm d và nguyên âm ơ kết hợp với các thanh

  • dơ: đọc - dờ ơ dơ - dơ
  • dở: đọc - dờ ơ dơ - hỏi dở - dở
  • dỡ: đọc - dờ ơ dơ - ngã dỡ - dỡ
  • dợ: đọc - dờ ơ dơ - nặng dợ - dợ

- Phụ âm d và nguyên âm ô kết hợp với các thanh

  • dô: đọc - dờ ô dô - dô
  • dỗ: đọc - dờ ô dô - ngã dỗ - dỗ

- Phụ âm d và nguyên âm u kết hợp với các thanh

  • du: đọc - dờ u du - du
  • dù: đọc - dờ u du - huyền dù - dù
  • dụ: đọc - dờ u du - nặng dụ - dụ

- Phụ âm d và nguyên âm ư kết hợp với các thanh

  • dư: đọc - dờ ư dư - dư
  • dứ: đọc - dờ ư dư - sắc dứ - dứ
  • dữ: đọc - dờ ư dư - ngã dữ - dữ
  • dự: đọc - dờ ư dư - nặng dự - dự

* Bài 3: Vần xuôi - Chữ b (phụ âm bờ)

- Phụ âm b và nguyên âm a, kết hợp với các thanh

  • ba: đọc - bờ a ba - ba
  • bà: đọc - bờ a ba - huyền bà - bà
  • bá: đọc - bờ a ba - sắc bá - bá
  • bả: đọc - bờ a ba - hỏi bả - bả
  • bạ: đọc - bờ a ba - nặng bạ - bạ
  • bã: đọc - bờ a ba - ngã bã - bã

- Phụ âm b và nguyên âm e kết hợp với các thanh

  • be: đọc - bờ e be - be
  • bè: đọc - bờ e be - huyền bè - bè
  • bé: đọc - bờ e be - sắc bé - bé
  • bẻ: đọc - bờ e be - hỏi bẻ - bẻ
  • bẹ: đọc - bờ e be - nặng bẹ - bẹ
  • bẽ: đọc - bờ be be - ngã bẽ - bẽ

- Phụ âm b và nguyên âm ê kết hợp với các thanh

  • bê: đọc - bờ ê bê - bê
  • bế: đọc - bờ ê bê - sắc bế - bế
  • bề: đọc - bờ ê bê - huyền bề - bề
  • bể: đọc - bờ ê bê - hỏi bể - bể
  • bệ: đọc - bờ ê bê - nặng bệ - bệ

- Phụ âm b và nguyên âm i kết hợp với các thanh

  • bi: đọc - bờ i bi - bi
  • bì: đọc - bờ i bi - huyền bì - bì
  • bí: đọc - bờ i bi - sắc bí - bí
  • bỉ: đọc - bờ i bi - hỏi bỉ - bỉ
  • bị: đọc - bờ i bi - nặng bị - bị

- Phụ âm b và nguyên âm o kết hợp với các thanh

  • bo: đọc - bờ o bo - bo
  • bò: đọc - bờ o bo - huyền bò - bò
  • bó: đọc - bờ o bo - sắc bó - bó
  • bỏ: đọc - bờ o bo - hỏi bỏ - bỏ
  • bọ: đọc - bờ o bo - nặng bọ - bọ
  • bõ: đọc - bờ o bo - ngã bõ - bõ

- Phụ âm b và nguyên âm ơ kết hợp với các thanh

  • bơ: đọc - bờ ơ bơ - bơ
  • bờ: đọc - bờ ơ bơ - huyền bờ - bờ
  • bớ: đọc - bờ ơ bơ - sắc bớ - bớ
  • bở: đọc - bờ ơ bơ - hỏi bở - bở

- Phụ âm b và nguyên âm ô kết hợp với các thanh

  • bô: đọc - bờ ô bô - bô
  • bố: đọc - bờ ô bô - sắc bố - bố
  • bồ: đọc - bờ ô bô - huyền bồ - bồ
  • bổ: đọc - bờ ô bô - hỏi bổ - bổ
  • bộ: đọc - bờ ô bô - nặng bộ - bộ

- Phụ âm b và nguyên âm u kết hợp với các thanh

  • Bu: đọc - bờ u bu - bu
  • Bù: đọc - bờ u bu - huyền bù - bù
  • Bú: đọc - bờ u bu - sắc bú - bú
  • Phụ âm b và nguyên âm ư kết hợp với các thanh
  • bư: đọc - bờ ư bư - bư
  • bự: đọc - bờ ư bư - nặng bự - bự

* Bài 4: Vần xuôi - Chữ đ (phụ âm đờ)

- Phụ âm đ và nguyên âm a, kết hợp với các thanh

  • đa: đọc - đờ a đa - đa
  • đá: đọc - đờ a đa - sắc đá - đá
  • đà: đọc - đờ a đa - huyền đà - đà

- Phụ âm đ và nguyên âm e kết hợp với các thanh

  • đe: đọc - đờ e đe - đe
  • đè: đọc - đờ e đe - huyền đè - đè

- Phụ âm đ và nguyên âm ê kết hợp với các thanh

  • đê: đọc - đờ ê đe - đê
  • đế: đọc - đờ ê đê - sắc đế - đế
  • đề: đọc - đờ ê đê - huyền đề - đề
  • để: đọc - đờ ê đê - hỏi để - để
  • đệ: đọc - đờ ê đê - nặng đệ - đệ

- Phụ âm đ và nguyên âm i kết hợp với các thanh

  • đi: đọc - đờ i đi - đi

- Phụ âm đ và nguyên âm o kết hợp với các thanh

  • đo: đọc - đờ o đo - đo
  • đò: đọc - đờ o đo - huyền đò - đò
  • đó: đọc - đờ o đo - sắc đó - đó
  • đỏ: đọc - đờ o đo - hỏi đỏ - đỏ

- Phụ âm đ và nguyên âm ơ kết hợp với các thanh

  • đơ: đọc - đờ ơ đơ - đơ
  • đờ: đọc - đờ ơ đơ - huyền đờ - đờ
  • đớ: đọc - đờ ơ đơ - sắc đớ - đớ
  • đợ: đọc - đờ ơ đơ - nặng đợ - đợ
  • đỡ: đọc - đờ ơ đơ - ngã đỡ - đỡ

- Phụ âm đ và nguyên âm ô kết hợp với các thanh

  • đô: đọc - đờ ô đô - đô
  • đồ: đọc - đờ ô đô - huyền đồ - đồ
  • đố: đọc - đờ ô đô - sắc đố - đố
  • đổ: đọc - đờ ô đô - hỏi đổ - đổ
  • độ: đọc - đờ ô đô - nặng độ - độ

- Phụ âm đ và nguyên âm u kết hợp với các thanh

  • đu: đọc - đờ u đu - đu
  • đủ: đọc - đờ u đu - hỏi đủ - đủ

- Phụ âm đ và nguyên âm ư kết hợp với các thanh

  • đư: đọc - đờ ư đư - đư
  • đừ: đọc - đờ ư đư - huyền đừ

* Bài 5: Vần xuôi - Chữ t (phụ âm tờ)

- Phụ âm t và nguyên âm a, kết hợp với các thanh

  • ta: đọc - tờ a ta - ta
  • tá: đọc - tờ a ta - sắc tá - tá
  • tà: đọc - tờ a ta - huyền tà - tà
  • tả: đọc - tờ a ta - hỏi tả - tả
  • tã: đọc - tờ a ta - ngã tã - tã
  • tạ: đọc - tờ a ta - nặng tạ - tạ

- Phụ âm t và nguyên âm e kết hợp với các thanh

  • te: đọc - tờ e te - te
  • tè: đọc - tờ e te - huyền tè - tè
  • té: đọc - tờ e te - sắc té - té
  • tẻ: đọc - tờ e te - hỏi tẻ - tẻ
  • tẽ: đọc - tờ e te - ngã tẽ - tẽ

- Phụ âm t và nguyên âm ê kết hợp với các thanh

  • tê: đọc - tờ e tê - tê
  • tế: đọc - tờ ê tê - sắc tế - tế
  • tề: đọc - tờ ê tê - huyền tề - tề
  • tể: đọc - tờ ê tê - hỏi tể - tể
  • tệ: đọc - tờ ê tê - nặng tệ - tệ

- Phụ âm t và nguyên âm i kết hợp với các thanh

  • ti: đọc - tờ i ti - ti
  • tí: đọc - tờ i ti - sắc tí - tí
  • tì: đọc - tờ i ti - huyền tì - tì
  • tỉ: đọc - tờ i ti - hỏi tỉ - tỉ
  • tị: đọc - tờ i ti - nặng tị - tị

- Phụ âm t và nguyên âm o kết hợp với các thanh

  • to: đọc - tờ o to - to
  • tò: đọc - tờ o to - huyền tò - tò
  • tó: đọc - tờ o to - sắc tó - tó
  • tỏ: đọc - tờ o to - hỏi tỏ - tỏ

- Phụ âm t và nguyên âm ơ kết hợp với các thanh

  • tơ: đọc - tờ ơ tơ - tơ
  • tờ: đọc - tờ ơ tơ - huyền tờ - tờ
  • tớ: đọc - tờ ơ tơ - sắc tớ - tớ

- Phụ âm t và nguyên âm ô kết hợp với các thanh

  • tô: đọc - tờ ô tô - tô
  • tồ: đọc - tờ ô tô - huyền tồ - tồ
  • tố: đọc - tờ ô tô - sắc tố - tố
  • tổ: đọc - tờ ô tô - hỏi tổ - tổ
  • tộ: đọc - tờ ô tô - nặng tộ - tộ

- Phụ âm t và nguyên âm u kết hợp với các thanh

  • tu: đọc - tờ u tu - tu
  • tú: đọc - tờ u tu - sắc tú - tú
  • tù: đọc - tờ u tu - huyền tù - tù
  • tủ: đọc - tờ u tu - hỏi tủ - tủ
  • tụ: đọc - tờ u tu - nặng tụ - tụ

- Phụ âm t và nguyên âm ư kết hợp với các thanh

  • tư: đọc - tờ ư tư - tư
  • từ: đọc - tờ ư tư - huyền từ - từ
  • tứ: đọc - tờ ư tư - sắc tứ - tứ
  • tử: đọc - tờ ư tư - hỏi tử - tử
  • tự: đọc - tờ ư tư - nặng tự - tự

---(Nội dung đầy đủ của phần Quy tắc ghép vần Tiếng Việt cần nắm vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

2. Cách học ghép vần

* Ghép vần phần 1:

Đây là phần giúp trẻ biết cách ghép các âm, vần như: b, v, e, h , c, o, ơ, m, n ,l đ, d.. và đọc được các từ đơn như: Bé, bè, bẻ, vẽ, ve, hề, bọ, hồ, cô, cờ, da, lá, bí...

* Ghép vần phần 2:

Trong phần này giúp trẻ tập ghép các âm vần khó hơn như: t, th, u , ư, x, ch, s, r, k, h, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Trẻ biết cách ghép vần và biết cách đọc các từ đơn, các từ có 2 tiếng, cuối mỗi bài học trẻ có thể luyện đọc một câu đơn. Nhìn hình nghe đọc và ghép được đúng từ, xem như trẻ đã biết viết chính tả các từ đã học. Chính điều này trẻ nhớ từ và biết đọc từ rất nhanh. Ngoài ra phần ôn tập giúp trẻ nghe và ghép vần lại toàn bộ các từ đã học, vì vậy trẻ nhớ và nắm chắc những gì đã học.

* Ghép vần phần 3:

Các âm vần khó phát âm hơn như: eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, an, on, ăn, ân. Trẻ được nghe đọc, nhìn hình ảnh, xác định từ đã nghe và ghép vần, đọc được một số câu. Điều này không có ở các phần mềm nào khác. Trẻ được học, tương tác hoàn toàn với chương trình để ghép chính xác các từ.

* Ghép vần phần 4:

Trong phần này trẻ được ghép các vần như: ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. Sau khi ghép vần trẻ sẽ được ôn tập lại toàn bộ các âm vần đã học trước đó. Với sự hỗ trợ chương trình tự động phát sinh một từ bất kỳ rất hay, sau khi nghe đọc các em tự ghép vần các từ đã học một cách dễ dàng. Đặc biệt các em rất thích học, cảm giác như tự học, tự mình khám phá ra.

---(Nội dung đầy đủ của phần Cách học ghép vần vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là Một số quy tắc và cách học ghép vần Tiếng Việt 1 dành cho các em học sinh tiểu học tham khảo để học cách ghép vần sao cho dễ hiểu và nhanh nhất. Mời thầy cô và các em học sinh chuẩn bị vào lớp 1 cùng tham khảo chi tiết và tải về. 

 

Tư liệu nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON