HỌC247 giới thiệu đến các em nội dung đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 nhằm giúp các em có thêm nguồn tư liệu tham khảo cho việc ôn thi và chuẩn bị kiến thức cho kì thi tới.
THPT PHAN NGỌC HIỂN
|
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ, KHỐI: 11 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
NĂM |
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Xuất khẩu |
287.6 |
443.1 |
479.2 |
403.5 |
565.7 |
Nhập khẩu |
235.4 |
335.9 |
379.5 |
349.1 |
454.5 |
So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn
A. 59 tỉ USD. B. 278.1 tỉ USD. C. 219 tỉ USD. D. 2,1 tỉ USD.
Câu 3. Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là
A. Cột. B. Đường. C. cột ghép. D. miền.
Câu 4. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 5. Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu
A. cận nhiệt gió mùa. B. cận nhiệt hải dương.
C. cận nhiệt lục địa. D. ôn đới gió mùa .
Câu 6. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 7. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. Ngô. D. tơ tằm.
Câu 8. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 9. Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất. B. dân số đông nhất.
C. diện tích rừng lớn nhất. D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 10. Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng
A. Sony. B. Toshiba. C. Toyota. D. Hitachi.
Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 12. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. sản xuất Ô tô. B. sản xuất Tàu biển.
C. Xe gắn máy. D. Sản phẩm tin học.
Câu 13. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn
A. 1950 - 1954. B. 1955 - 1959. C. 1960 - 1964. D. 1965 - 1969.
Câu 14. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 15. Từ bảng số liệu sau
BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN
|
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
Từ 15 đến 64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
65 tuổi trở lên (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là
A. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người. C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người.
Câu 16. Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm
A. 11,6 triệu người. B. 21,5 triệu người. C. 39,2 triệu người. D. 27,7 triệu người.
Câu 17. Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc. D. than đá có trữ lượng lớn.
Câu 18. Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 19. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 20. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2.
Câu 22. Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:
A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
Câu 23. Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 24. Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Pháp, Đức, Trung Quốc. B. Anh, Đức, Pháp.
C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?
Câu 2. Nhận xét và giải thích về đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Bản.
Trên đây là đề thi HK2 môn Địa lý lớp 11 của trường THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau. Để có thể xem được đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết của tải liệu này các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và luôn đạt kết quả cao trong học tập!