YOMEDIA

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương trình môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương trình môn Hóa học 8 năm 2019-2020. được Hoc247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức quan trọng của chương trình bộ môn Hóa học 10 một cách hiệu quả, đồng thời có những kết quả tốt trong học tập. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập. Mời các em cùng theo dõi.

ADSENSE
YOMEDIA

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC 8 NĂM 2019-2020

 

CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ

Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây  có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn                    B. Bột than và bột sắt

C. Đường và muối                               D. Giấm và rượu

Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Màu sắc                                           B. Tính tan trong nước         

C. Khối lượng riêng                              D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi                   B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc                      D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc                                        B. Chưng cất           

C. Bay hơi                                  D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Lọc                                                               B. Bay hơi 

C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800                  D. Không tách được

Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa  học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

B. Hóa  học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

C. Hóa  học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

D. Hóa  học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?

A. Electron             B. Prôton             C. Nơtron         D. Tất cả đều sai

Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?

A. 10-6m              B. 10-8m                 C. 10-10m              D. 10-20m

Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

A. 1000 lần             B. 4000 lần        C. 10.000 lần           D. 20.000 lần

Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?

A. 10-6kg            B. 10-10kg             C. 10-20kg               D. 10-27kg  

Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam                                               B. Kilôgam    

C. Đơn vị cacbon (đvC)                     D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Prôton                                               B. Nơtron       

C. Cả Prôton và Nơtron                         D. Không có gì( trống rỗng

Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron                               B. Nơtron và  electron

C. Prôton và nơtron                                  D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

 A. Prôton và electron                               B. Nơtron và  electron

C. Prôton và nơtron                                  D. Prôton, nơtron và electron

Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thưch nghiệm

Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi                   B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc                      D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn              B. Lỏng              C. Khí              D. Cả 3 trạng thái trên

Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do                                     B. Dạng hoá hợp

C. Dạng hỗn hợp                                 D. Dạng tự do và hoá hợp

Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca                          B. Na                      C. K                 D. Fe

Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon                                          B. Hiđro         

C. Cacbon và hiđro                            D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố                                        B. Từ 3 nguyên tố    

C. Từ 4 nguyên tố trở lên                             D. Từ 1 nguyên tố

Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất                                     B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay  nhiều đơn chất               D. Không xác định được

Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố                               B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố                                D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam                                                B. Kilogam

C. Gam hoặc kilogam                          D. Đơn vị cacbon

Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất                                     B. một nguyên tố hoá học   

C. một nguyên tử                            D. một phân tử

Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử              

B. Kích thước của phân tử

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử       

D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:

Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:

A. 2 chất trộn lẫn với nhau                 B. 2 nguyên tố hoá học trở lên

C. 3 nguyên tố hoá học trở lên           D. 1 nguyên tố hoá học

Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng:          Nước tự nhiên là:

A. một đơn chất                                         B. một hợp chất

C. một chất tinh khiết                                D. một hỗn hợp

Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp              B. hỗn hợp                  C. hợp kim         D. thù hình

Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất   

B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?

A. Nước biển, đường kính, muối ăn

B. Nước sông, nước đá, nước chanh

C. Vòng bạc, nước cất, đường kính

D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả

Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại              B. 3 loại                C. 1 loại                       D. 4 loại

Câu 34: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24                      B. 27                       C. 56                          D. 64

Câu 35: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:

A. CaPO4           B. Ca2(PO4)2              C. Ca3(PO4)2             D.    Ca3(PO4)3

Câu 36: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là  :

A. 3                   B. 2                         C. 1                         D. 4

Câu 37:Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua  KCl2                  B. Kali sunfat K(SO4)2

C. Kali sunfit  KSO3                           D. Kali sunfua   K2S

Câu 38: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:

A. XSO4              B. X(SO4)3                C. X2(SO4)3              D. X3SO4

 Câu 39: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO                  B. N2O                       C. N2O3                   D. NO2

Câu 40: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2                    B.S2O3                                   C. SO3                    D. SO­3 

Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?

A. NaCl           B. Dung dịch NaCl        C. Nước chanh        D. Sữa tươi

Câu 42: Trong phân tử nước, tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố H và O là

1: 8. Tỉ lệ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là:

A. 1: 8                 B. 2: 1                   C. 3: 2                      D. 2: 3

Câu 43: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?

A. P2O3                  B. P2O5                     C. P4O4                    D. P4O10

Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

A. N2O5                  B. NO2                     C. NO                    D. N2O3

Câu 45: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?

A. SO2                  B. H2S                     C. SO3                    D. CaS

Câu 46: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. CrO                  B. Cr2O3                   C. CrO2                    D. CrO3

Câu 47: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:

A. XY                   B. X2Y                   C. XY2                   D. X2Y3

Câu 48: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2                      D. X2Y3

Câu 49: Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:

A. CrSO           B. Cr2(SO4)3             C. Cr2(SO4)2            D.  Cr3(SO4)2                        

 Câu 50: Hợp chất của nguyên tố X với S  là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY                     B. X2Y                  C. XY2                      D. X2Y3          

CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tương thiên nhiên sau đây ?

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần

B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa

C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường

D. Khi mưa giông thường có sấm sét

Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?

A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch

B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơI, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng

C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng

D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra  một chất khí có thể làm đục nước vôi trong

Câu 3:  Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:

A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được

B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được

C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi

D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được

Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)

B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự  thay đổi màu sắc

D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?

A. Hạt phân tử                   B. Hạt nguyên tử

C. Cả hai loại hạt trên        D. Không loại hạt nào được

Câu 6: Hiện  tượng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Từ màu này chuyển sang màu khác

B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng

C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi

D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi

Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

A. Tăng          B. Giảm           C. Không thay đổi       D. Không thể biết

Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố

B. Số nguyên tử trong mỗi chất

C. Số phân tử trong mỗi chất

D. Số nguyên tố tạo ra chất

Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. 2H + O → H2O                           B. H2  + O → H2O

C. H2  + O2 → 2H2O                        D. 2H2  + O2 → 2H2O

Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. N + 3H → NH3                           B. N2 + H2 → NH3

C. N2 + H2 →2NH3                          D. N2 + 3H2 →2NH3

Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.

A. C2H5OH    + O2 → CO2 + H2O

B. C2H5OH    + O2 → 2CO2 + H2O

C. C2H5OH    + O2 → CO2 + 3H2O

D. C2H5OH    + 3O2 → CO2 + 6H2O

Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. NH3 + O2 → NO + H2O                B. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O

C. 4NH3 + O2 → 4NO + 6H2O          D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2 → P2O5                                  B. 2P + O2 → P2O5

C. 2P + 5O2 → 2P2O5                                D. 4P + 5O2 → 2P2O5

Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2  + O2 → Fe2O3 + SO2          B. FeS2  + O2 → Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2  + O2 → Fe2O3 + SO2        D. 4FeS2  +11 O2 →2 Fe2O3 + 8SO2

Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Na + H2O → NaOH + H2               B. 2Na + H2O → 2NaOH + H2

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2         D. 3Na + 3H2O → 3NaOH + 3H2

 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g                 B. 0,4g                      C.0,6g                 D.0,8g 

Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?

A. Đều tăng      B. Đều giảm       C. Phần lớn tăng      D. Phần lớn giảm

Câu 7: Hoà tan 14,36g NaCl vaog 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:

A. 35,5g               B. 35,9g               C.36,5g               D. 37,2g

Câu 8: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 9: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 10: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?

A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi

B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi

D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

Câu 11: Câu nào đúng, trong các câu sau?

A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học

B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí

C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân

D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi

Câu 12: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:

A. C% tăng,CM tăng                      B. C% giảm ,CM giảm

C.  C% tăng,CM giảm                    D. C% giảm,CM tăng

Câu 13: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O

B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O

C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O

D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

Câu 14: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch

D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

Câu 15:  Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào?                               

A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch

C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch

D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch

Câu 16: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là:

A. 10%              B. 11%                 C. 12%                     D. 13%

Câu 17: Hoà tan 1 mol H2SOvào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84.15%              C. 84.25%            D. 84,48%

Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:

A. 70g            B. 80g                 C. 90g             D. 60g

Câu 19: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

Câu 20: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:

A. 1,5M                  B. 1,6m                   C. 1,7M               D. 1,8M

Câu 21: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M               B. 0,3M                 C.0,4M              D.0,5M

Câu 22: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 23, 24

Hoà tan 4g NaOh vào nước để được 400ml dung dịch

Câu 23: Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,22M                  B. 0,23M             C.0,24M                  D. 0,25M

Câu 24: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M?

A. 150ml            B. 160ml               C. 170ml                D. 180ml

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 25, 26

Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch

Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là:

A. 7%                   B. 18%               C.19%             D. 20%

Câu 26: Dung dịch sau khi pha loãng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là:

A. 2,24M            B. 1,24M               C. 1,84M                  D.2,5M

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 27, 28

Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì:

Câu 27: Khối lượng NaCl cần có là:

A. 40g                    B. 50g                  C. 60g                  D. 70g

Câu 28: Khối  lượng H2O cần có là:

A. 480g                B. 506g                C. 360g                  D. 240g

Câu 29: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

A. 52,65g               B. 54,65g              C. 60,12g             D. 60,18g

Dữ kiện sau dùng cho hai câu 30,31

Muốn pha 150g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuS04 20% thì

Câu 30: Khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là:

A. 14g                 B. 15g                  C.16g                       D.17g

Câu 31: Khối lượng nước cần lấy là:

A. 140g               B. 150g                 C.135g                     D. 137g

Câu 32: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:

A. 4g                B. 5g                   C, 6g                     D.7g

Câu 33: Muốn pha 100ml dung dịch H2S04 3M thì khối lượng H2S04 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 34: Muốn pha 250ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH  2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:

A. 62,5 ml            B. 67,5ml                   C. 68,6ml             D. 69,4ml

Câu 35: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:

A. 95g                  B. 96g                        C. 97g                  D. 98g 

Câu 36:  Dung dịch là:

A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan

B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan

C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan

D. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan

Câu 37: Dung dịch là hỗn hợp:

A. Chất rắn trong chất lỏng

B. Chất khí trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi

D. Đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 38: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

Câu 39: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 40: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 41: Lấy mỗi chất 10g hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất:

A. Na2CO3             B. Na2SO4              C. NaH2PO4            D. Ca(NO3)2

Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

Câu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28.

A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2O           B. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2O

C. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2O           D. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O

Câu 44: Khi hoà tan 50g đường glucozơ( C6H12O6) vào 250g nước ở 200C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là:

A. 200g                B. 100g            C. 150g                  D. 300g

Câu 45: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Câu 46: Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm:

A. 1,1%                 B.1%                C.1,5%                  D.3%

Câu 47: Độ tan của KNO­3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:

A. 140g               B. 130g                 C. 120g                 D.110g

Câu 48: Hoà tan 6,2g Na2O  vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A. 0,05M              B. 0,01M               C. 0,1M                D. 1M

Câu 49: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ %của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).

A.5%                    B.10%                 C.15%                  D. 20%

Câu 50: Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là:

A. 28%               B. 26,72%                C. 28,57%             D. 30,05%

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương trình môn Hóa học 8 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF