HỌC247 xin giới thiệu Đề thi trắc nghiệm môn Công Nghệ lớp 11 cuối học kì I có đáp án hướng dẫn chi tiết năm học 2016-2017 để các em có thể thử sức và làm quen dần với cấu trúc đề thi học kì môn Công Nghệ . Tài liệu tham khảo này được biên soạn nhằm giúp các em ôn tập lại các kiến thức một cách hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn bài thật tốt .
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2016 - 2017 |
Đề trắc nghiệm |
Môn: Công Nghệ – Khối 11 |
Chương trình Chuẩn |
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. |
Họ tên HS: …………………………………
Lớp: ………… SBD: ………….
{--Để xem đầy đủ nội dung các em vui lòng chọn Xem online hoặc Tải về. Ngoài ra, các em có thể thực hành làm bài thi trực tuyến tại Kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 11 có đáp án--}
Câu 1: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. mặt tranh tuỳ ý
C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q = r = 0,5
B. ba hệ số biến dạng khác nhau
C. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
D. phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
Câu 3: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở:
A. phía sau vật thể B. bên trên vật thể C. bên phải vật thể D. bên trái vật thể
Câu 4: Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng:
A. nét liền mảnh B. nét liền đậm C. nét lượn sóng D. đường gạch chéo
Câu 5: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét:
A. đứt mảnh B. liền đậm C. liền mảnh D. lượn sóng
Câu 6: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào?
A. Hướng bắc của công trình B. Hướng tây của công trình
C. Hướng nam của công trình D. Hướng đông của công trình
Câu 7: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ?
A. Ở trên hình chiếu bằng B. Đặt tùy ý
C. Ở dưới hình chiếu đứng D. Góc bên phải bản vẽ
Câu 9: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 10: Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu gì:
A. xuyên tâm B. song song và vuông góc C. song song D. vuông góc
Câu 11: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Phóng to B. Thu nhỏ C. Nguyên hình D. Nâng cao
Câu 12: Bản vẽ cơ khí liên quan đến:
A. chế tạo, lắp ráp máy móc thiết bị
B. kiểm tra, sử dụng các máy móc
C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng … các máy móc và thiết bị
D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết
Câu 13: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. p = q = 0,5; r = 1 B. p = r = 1; q = 0,5
C. p = q = 1; r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5
Câu 14: Mặt bằng của ngôi nhà là:
A. hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng
B. hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà
C. hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
D. hình chiếu song song của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng
Câu 15: Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước được vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng là:
A. 3mm đến 4mm B. 1mm đến 3mm
C. 2mm đến 4 mm D. 2mm đến 5mm
Câu 16: Quá trình thiết kế thường trải qua mấy giai đoạn chính?
A. 6 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 17: Hình cắt là:
A. hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. hình biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
C. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
D. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
Câu 18: Mặt cắt được thể hiện bằng:
A. đường khuất B. nét gạch chấm mảnh C. nét lượn sóng D. đường gạch gạch
Câu 19: Mặt phẳng cắt là:
A. mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
B. mặt phẳng đi ngang qua vật thể
C. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
D. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu
Câu 20: Hãy chỉ ra hình chiếu đứng của vật thể sau:
A. hình A B. hình D C. hình B D. hình C
Câu 21: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu để hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh cùng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng thì:
A. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay lên trên 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang trái 900
B. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang phải 900
C. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang trái 900
D. mặt phẳng hình chiếu bằng được xoay lên trên 900, mặt phẳng hình chiếu cạnh được xoay sang phải 900
Câu 22: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện:
A. song song với hình chiếu của vật thể B. vuông góc với vật thể
C. vuông góc với hình chiếu của vật thể D. song song với vật thể
Câu 23: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420×210 B. 279×297 C. 420×297 D. 297×210
Câu 24: Bản vẽ xây dựng liên quan đến:
A. thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra ,sử dụng … các công trình kiến trúc và xây dựng
B. kiểm tra, sử dụng các công trình kiến trúc, xây dựng
C. thiết kế, thi công các công trình kiến trúc D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết
Câu 25: Bản vẽ lắp dùng để:
A. lắp ráp các chi tiết
B. chế tạo các chi tiết
C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết
D. sửa chữa các chi tiết
Câu 26: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu?
A. Mặt cắt một nửa B. Mặt cắt toàn bộ C. Mặt cắt chập D. Mặt cắt rời
Câu 27: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước:
A. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d
B. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d
C. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d
D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d
Câu 28: Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. phương chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ
B. hướng chiếu
C. hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng
D. hệ số biến dạng
Câu 29: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu đứng được đặt ở đâu trong bản vẽ?
A. Ở trên hình chiếu bằng
B. Góc bên phải bản vẽ
C. Đặt tùy ý
D. Ở dưới hình chiếu bằng
Câu 30: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm
B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm
C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ
Câu 31: Bản vẽ chi tiết dùng để:
A. chế tạo các chi tiết
B. lắp ráp và kiểm tra chi tiết
C. lắp ráp các chi tiết
D. chế tạo và kiểm tra các chi tiết
Câu 32: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ... trong ngôi nhà người ta thể hiện bằng:
A. hình cắt B. mặt đứng C. mặt cắt D. mặt bằng
Câu 33: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. mặt tranh tuỳ ý
C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 34: Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. A1, A2, A3, A4, A5 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A4 D. A1, A2, A3, A4
Câu 35: Để thể hiện kết cấu của các bộ phận ngôi nhà người ta dùng:
A. mặt bằng B. mặt cắt C. hình cắt D. mặt đứng
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM THI
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
c |
c |
c |
c |
a |
a |
b |
c |
a |
a |
C11 |
C12 |
C13 |
C14 |
C15 |
C16 |
C17 |
C18 |
C19 |
C20 |
b |
c |
b |
c |
c |
d |
d |
d |
c |
d |
C21 |
C22 |
C23 |
C24 |
C25 |
C26 |
C27 |
C28 |
C29 |
C30 |
b |
b |
d |
a |
a |
c |
d |
a |
a |
d |
C31 |
C32 |
C33 |
C34 |
C35 |
C36 |
C37 |
C38 |
C39 |
C40 |
d |
d |
a |
b |
c |
b |
b |
b |
b |
d |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Như vậy các em vừa xem qua trích dẫn một số câu hỏi trong nội dung Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 11 của trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong có đáp án chi tiết.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Hệ thống 132 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 10 Học kì I có đáp án chi tiết
-
Đề thi Học kì I môn Công Nghệ lớp 10 có đáp án- Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Đề kiểm tra tự luận giữa Học kì I môn Công Nghệ 11 có đáp án chi tiết năm 2017
Chúc các em học tập tốt !