YOMEDIA

Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Sơn có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến bạn đọc Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Sơn có đáp án bao gồm các câu hỏi dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận khái quát các kiến thức trong chương trình Sinh học 11 như: sinh trưởng và phát triển, sinh sản,.... Hy vọng đề thi sẽ giúp các em ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

Trường THPT Bắc Sơn

Họ và tên:……………….

Lớp:…………                          

KIỂM TRA HỌC II

Năm học: 2019-2020

Môn: Sinh 11- Thi gian 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Câu 1. Đặc đim ca sinh sn bào t?

A. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhơ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước,đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài

Câu 2. ý nào không đúng khi nói v qu?

A. Quả là do bầu nhuỵ sinh trưởng dày lên chuyển hoá thành.        

B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

C. Quả không hạt đều là quả đơn tính                                

D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Câu 3.  ý nào không đúng vi vai trò ca thc ăn đối vi sinh trưởng và phát trin ca ĐV?

A. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.

B. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.

D. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể đối với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.

Câu 4. Đặc đim nào không phi là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính TV?

A. Tạo được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môI trường biến đổi.

C. Là hình thức sinh sản phổ biến.    

D. Duy trì sự ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

Câu 5. Phát trin ca cơ th ĐV bao gm:

A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.                    

B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá TB.

C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá TB và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá TB và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

Câu 6. V tp tính con người khác hn vi ĐV đim nào?

A. Tập tính xã hội cao.                                   B. Có nhiều tập tính hỗn hợp.

C. Điều chỉnh được tập tính bẩm sinh.           D. Phát triển tập tính học được

Câu 7. Trong s hình thành túi phôi TV có hoa b NST các TB như thế nào:

A. TB mẹ, đại bào tử mang 2n; TB đối cực, TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.

B. TB mẹ, đại bào tử, TB đối cực đều mang 2n; TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.

C. TB mẹ mang 2n; đại bào tử, TB đối cực, TB kèm, TB trứng, nhân cực đều mang n.

D. TB mẹ, đại bào tử, TB đối cực, TB kèm đều mang 2n; TB trứng, nhân cực đều mang n.

Câu 8. Đin thế ngh hình thành ch yếu do các yếu t nào?

A. Sự phân bố không đều, sự di chuyển của các ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng TB với ion.

B. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng TB với ion.

C. Sự phân bố không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng  TB đối với ion.

D. Sự phân bố không đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của TB.

Câu 9. Ý nào không đúng phi đặc tính ca huyết áp?

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.

B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.

C. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vân chuyển.                                            

D. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.

Câu 10. Vì sao phi ct b hết lá cành ghép?

A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.     

B.Vì để làm tránh gió mưa làm lay cành ghép

C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

D. Vì để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép.

Câu 11. Vì sao ta có cm giác khát nước?

A. Vì nồng độ glucozơ trong máu tăng.    B. Vì áp suất thẩm thấu trong máu tăng.

C. Vì nồng độ glucozơ trong máu giảm.    D.Vì áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

Câu 12. Ứng dng tp tính nào ca động vt đòi hi công sc nhiu nht ca con người?

A. Thay đổi tập tính học tập.           B. Phát huy những tập tính bẩm sinh.

C. Thay đổi tập tính bẩm sinh.         D. Phát triển những tập tính học được

Câu 13. Vì sao trong mt cung phn x, xung thn kinh ch dn truyn theo mt chiu t cơ quan th cm đến cơ quan đáp ng?

A. Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.

B. Vì các thụ thể ở  màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều.

C. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.

D. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.

Câu 14. Nhân t ch yếu làm cây vn động theo chu kì đồng h sinh hc là:

A. Ánh sáng và hooc mon thực vật (phitocrom).   B. Sự hút nước và thoạt nước của cây.

C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.        D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+, Na+.

Câu 15. Ni dung nào sau đây sai?

A. Muốn ngon cây mọc nhanh và ức chế phát triển của chồi bên, ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin và ngược lại.

B. Muốn kìm hãm sự chín của quả, ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn êtilen.

C. Muốn hạt củ, kéo dài trạng tháI ngủ nghỉ, ta xử lí hàm lượng gibêrelin cao hơn hàm lượng axit abxixic

D. Muốn cây lâu già hoá, ta xử lí hàm lượng xitokinin cao hơn axit abxixic.

Câu 16. Tôm và cua trao đổi khí vi môi trường nh:

A. Ống khí.              B. Phế nang.          C. Mang.            D. Dịch mô.

Câu 17. Hô hp ngoài là:

A. Quá trình vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến TB và vận chuyển CO2 từ TB về cơ quan hô hấp.

B. Là quá trình hô hấp xảy ra tại các TB ngoài cơ quan hô hấp.

C. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài cơ thể.

D. Là quá trình trao đổi khí được đảm nhân bởi dịch mô.

Câu 18. ĐV nhai li, thc ăn được di chuyn qua 4 ngăn ca d dày theo trình t sau:

A. Dạ dày cỏ – dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi  khế.  

B. Dạ dày cỏ – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ múi khế.

C. Dạ lá sách – dạ dày cỏ – dạ tổ ong – dạ múi khế.    

D. Dạ tổ ong – dạ dày cỏ – dạ múi khế – dạ lá sách.

Câu 19. Nguyên tc cao nht trong vic bo qun  nông sn:

A. Phải để chỗ kín không ai nhìn thấy.       B. Giảm cường độ hô hấp đến mức tối đa.

C. Nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải.   D. Nơi cất giữ phải cao ráo

Câu 20. TV có ht mt năm, chu kì sinh trưởng và phát trin có các giai đon theo trình t:

A. Ra hoa- tạo quả- nảy mầm- mọc lá- sinh trưởng rễ, thân lá

B. Nảy mầm – ra lá- sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa – tạo quả - quả chín.

C. Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa – kết hạt – nảy mầm.

D. Quả chín – nảy mầm – ra lá - ra hoa – kết hạt.

Câu 21. S cân bng gia cht kích thích và cht c chế sinh trưởng được biu hin lúc:

A. Phân hoá mầm hoa và tạo thành hoa.            B. Quả chín và bắt đầu rụng.

C. Cây vừa đẻ nhánh xong.                                 D. Cây tạo quả và kết hạt.

Câu 22. Tăng chuyn hoá cơ bn, nhp tim nhanh, huyết áp thp, gy, bưới c, mt li là triu trng bnh lý ca người:

A. Nhược năng tuyến yên.                B. Ưu năng tuyến giáp ( cường giáp )

C. Ưu năng tuyến yên.                      D. Thiểu năng tuyến giáp ( nhược giáp )

Câu 23. Điu nào sau đây đúng v s toát m hôi?

A. Nếu uống đủ nước thì không toát mồ hôi.       

B.Toát mồ hôi chỉ xảy ra trong những ngày nóng.

C. Toát mồ hôi nguy hiểm vì gây mất nhiều ion Na+ và Cl-

D. Toát mồ hôi giúp cơ thể điều hoà nhiệt

Câu 24. S dng thiên địch trong nông nghip là ng dng ca loi tp tính:

A. Bẩm sinh.      B. Hỗn hợp.            C. Thứ sinh.             D. Bắt mồi.

{-- Nội dung đề phần tự luận và đáp án của Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Sơn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON