YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án

Tải về
 
NONE

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp ándo HOC247 tổng hợp đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Sinh học 11 đã học. Hy vọng tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THC&THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM 2020-2021

MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút

 

NỘI DUNG

1

Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là:

A. Clorophyl b, xantôphyl và phicôxianin    

B. Xantôphyl và carôten        

C. Phicôeritrin, phicôxianin và carôten         

D. Carôten, xantôphyl, và clorophyl          

2

Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:

A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.                          

B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.

C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.                                               

D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.                               

3

Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.          

B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.                               

C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.                                         

D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.                                          

4

Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá:

A. Các biện pháp nông sinh như bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với loài và giống cây trồng.                

B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển.   

C. Tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây.                                             

D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng loài, giống cây trông.                               

5

Tilacôit là đơn vị cấu trúc của:

A. Chất nền                                                 B. Grana                                                              

C. Lục lạp                                                   D. Strôma                                                             

6

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.                                                                  

C. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.                               

D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

7

Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. H , C, O, N, P, K, S, Ca, Mg.                                                                                             

B. H, O, C, N, P, S, Fe, Mg.                              

C. H, C, O, N, P, K, S, Ca, Cu.                                                                                               

D. H, C, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

8

Thực vật đã có đặc điểm thích nghi trong việc bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH3 đầu độc là:

A. Chuyển vị amin và amin hoá.                       

B. Amin hoá.                                                     

C. Hình thành amít (axít amin đicacbôxilíc + NH3--> Amít).                                                

D. Chuyển vị amin.

9

Năng suất sinh học là:

A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

B. Tổng hợp chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

10

Cấu tạo ngoài của vỏ lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?

A. Có diện tích bề mặt lá lớn.                           

B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.                                                     

C. Có cuống lá.                                                  

D. Phiến lá mỏng.

11

Quá trình khử nitrat trong cây là :

A. quá trình bao gồm phản ứng khử NO2- thành NO3-.                                                          

B. quá trình được thực hiện nhờ enzym nitrogenaza.                                                             

C. là quá trình cố định nitơ không khí.             

D. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ theo sơ đồ: NO3- à NO2- à NH4+                     

12

Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là:

A. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.                           

B. Số lượng tế bào lông hút lớn.                       

C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.           

D. Số lượng rễ bên nhiều

13

Các biện pháp giúp cho quá trình chuyển hoá các muối khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hoà tan dễ hấp thụ đối với cây:

A. Bón vôi cho đất kiềm                                   

B. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua.                                        

C. Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khoáng khó tan thành dạng ion.                                                  

D. Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước                                                                   

14

Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:

A. Perôxiđaza.                                        B. Đêaminaza.                                                         

C. Đêcacboxilaza.                                  D. Nitrôgenaza.

15

Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng trong.                                    B. Ở chất nền.                                                         

C. Ở màng ngoài.                                     D. Ở tilacôit.                                                          

16

Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:

A. Lực đẩy (áp suất rễ).                                     

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.                    

C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).              

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.                                

17

Vai trò của nước trong pha sáng quang hợp:

A. Là nguyên liệu, môi trường, điều tiết khí khổng và nhiệt độ của lá.                                 

B. Điều tiết độ mở của khí khổng.                    

C. Là môi trường duy trì điều kiện bình cho toàn bộ bộ máy quang hợp.                              

D. Nguyên liệu cho quá trình quang hợp phân li nước, tham gia vào các phản ứng trong pha tối của quang hợp.

18

Amôn hóa là quá trình:

A. Biến đổi NO3- thành NH4+                            

B. Tổng hợp các axit amin                                

C. Biến đổi chất hữu cơ thành amôniac.           

D. Biến đổi NH4+ thành NO3-

19

Nhóm sinh vật nào có khả năng cố định nitơ phân tử?

A. Mọi vi khuẩn.        

B. Mọi vi sinh vật.     

C. Chỉ những vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật.

D.  Một số vi khuẩn sống tự do (vi khuẩn lam - Cyanobacteria) và sống cộng sinh (chi Rhizobium).

 

20

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

A. Rau dền, kê, các loại rau.                             

B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.                     

C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.                      

D. Lúa, khoai, sắn, đậu.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TL

B

B

A

A

B

D

A

C

A

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL

D

A

B

D

D

C

D

A

D

D

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 - Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo quy trình làm bài với bài thi trắc nghiệm online:

​Chúc các em học tập tốt ! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF