Nhằm cung cấp cho các em học sinh nhiều tài liệu tham khảo hữu ích để ôn luyện thật tốt cho kì thi sắp tới, HOC247 xin giới thiệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Cây Dương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó.
A. 9.
B. 11.
C. 30.
D. 10.
Câu 2: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi\).
B. Hàm số \(y = \tan x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\).
C. Hàm số \(y = \cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\).
D. Hàm số \(y = \sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\).
Câu 3: Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình \(\sqrt 5 \sin x + 2\cos x = 1 - m\) có nghiệm.
A. \(m \ge 4 \vee m \le - 2\).
B. \(0 \le m \le 2\).
C. \(- 2 \le m \le 4\).
D. \( - 2 \le m \le 4\).
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-4;2) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc 90o.
Tìm tọa độ điểm N.
A. (-2;-4).
B. (2;4).
C. (-2;4).
D. (2;-4).
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với các đường thẳng BD, SC. Gọi (H) là thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp S.ABCD. Tìm mệnh đề đúng?
A. (H) là một lục giác.
B. (H) là một hình bình hành.
C. (H) là một tam giác.
D. (H) là một ngũ giác.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\). Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -3 và phép tịnh tiến theo vectơ .
A. \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 45\).
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 45\).
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 15\).
D. \({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 15\).
Câu 7: Tìm tập nghiệm của phương trình \({\cos ^2}2x + \cos 2x - 6 = 0\).
A. Ø.
B. \(\left\{ { - 3;2} \right\}\).
C. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\).
D. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\).
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:3x + y - 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số \(k = - \frac{1}{2}\).
A. \(x + 3y - 1 = 0\).
B. \(3x + y - 1 = 0\).
C. \(3x + y + 1 = 0\).
D. \(x + 3y + 1 = 0\).
Câu 9: Từ 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, Fcó thể thành lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \)?
A. 21.
B. 30.
C. 120.
D. .720.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Xác định giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A. \(I = AM \cap BD\).
B. \(I = AM \cap SB\).
C. \(I = AM \cap SO\).
D. \(I = AM \cap SD\).
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \cot \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\).
A. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in R} \right\}\).
B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\).
C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\).
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z} \right\}\).
Câu 12: Dãy số được cho bởi công thức nào dưới đây là dãy số không tăng, không giảm ?
A. \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\).
B. \({u_n} = \frac{{1 + n}}{{{2^n}}}\).
C. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\left( {4n + 3} \right)\).
D. \({u_n} = {n^2} - 2\).
Câu 13: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 4\\ {u_{n + 1}} = 3{u_n} - 2 \end{array} \right.\) (với \(x \in N^*\)). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
A. \({u_5} = 730\).
B. \({u_5} = 82\).
C. \({u_5} = 2188\).
D. \({u_5} = 244\).
Câu 14: Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q. Tìm mệnh đề sai.
A. \({u_n} = {u_1}.{q^n}\).
B. \({u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\).
C. \({u_{n + 1}} = {u_1}.{q^n}\).
D. \({u_{n + 1}} = {u_n}.q\).
Câu 15: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau.
A. y = sinx.
B. y = cosx.
C. y = cotx.
D. y = tanx.
---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Cây Dương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.