HỌC247 xin giới thiệu Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 8 Trường THCS Vân Đồn. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi và có quá trình ôn tập thật hiệu quả để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THCS VÂN ĐỒN |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020 |
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Hiến pháp do ai ban hành ?
a. Nhân dân c. Chính phủ
b. Quốc hội d. Thủ tướng
Câu 2 :Quốc khánh nước Việt Nam là :
a. 2/9/1945 c. 2/9 hàng năm
b. 2/9/1976 d. 2/9/1954
Câu 3: Quốc hội là cơ quan :
a. Hành chính nhà nước c. Quyền lực
b. Xét xử d. Kiểm sát
Câu 4: Việt Nam có mấy Hiến pháp?
a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
Câu 5: Hiện nay, mọi công dân Việt Nam sống và làm việc theo Hiến pháp năm?
a. 1959 c. 1992
b. 1980 d. 2013
Câu 6: Quốc hội có nhiệm vụ :
a. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp
b. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật
c. Ban hành Hiến pháp, pháp luật
d. Ban hành Hiến pháp, pháp luật; sửa đổi Hiến pháp, pháp luật
Câu 7: Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là
a. Công nông c. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Việt Nam dân chủ công hòa d. Nước Việt Nam
Câu 8 : Bản chất của Nhà nước ta là :
a. Thuộc gia cấp Tư sản c. Thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước
b. Thuộc tầng lớp công – nông d. Của dân do dân và vì dân
Câu 9: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp
a. Chính trị
c. Thông tin văn hóa
b. Quyền và nghĩa vụ của công dân
d. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 10: Bộ máy nhà nước chia làm 4 cấp, thuộc nội dung nào của Hiến pháp:
a. Chính trị c. Thông tin văn hóa
b. Kinh tế d. Tổ chức bộ máy nhà nước
Câu 11: Hiến pháp là............. cơ bản của nhà nước ta
a. Chính trị c. Luật
b. Nội dung d. Pháp lí
Câu 12: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục là:
a. Bộ giáo dục c. Pháp luật
b. Hiếp pháp d. Quốc hội
Câu 13: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Quy chế tuyển sinh đại học là :
a. Bộ giáo dục c. Pháp luật
b. Hiếp pháp d. Quốc hội
Câu 14: Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật thuế giá trị gia tăng là :
a. Bộ giáo dục c. Chế độ kinh tế
b. Hiếp pháp d. Quốc hội
Câu 15 : Tệ nạn xã hội bao gồm ?
a. Ma túy, cờ bạc, cá độ b. Ma túy, mại dâm, cờ bạc
c. Ma túy, mại dâm, đá gà d. Ma túy, mại dâm, cờ bạc, cá độ, đá gà
Câu 16 : Tệ nạn xã hội ảnh hưởng ?
a. Sức khỏe, tinh thần .
b. Sức khỏe, suy thoái giống nòi, tan vỡ hạnh phúc gia đình.
c. Sức khỏe, tinh thần, rói lọan xã hội, suy thoái giống nòi.
d. Sức khỏe, rói lọan xã hội.
Câu 17 : Con đường lây truyền HIV/AIDS ?
a. Máu, mẹ sang con
b. Máu, tình dục
c. Mẹ sang con, tình dục
d. Máu, tình dục, mẹ sang con
Câu 18 : Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội:
a.Do hoàn cảnh gia đình
b. Đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ
c. Muốn có nhiều tiền, lười lao động
d. Do hoàn cảnh gia đình,đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động
Câu 19 : Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền :
a. Quyền định đoạt
b. Quyền chiếm hữu
c. Quyền sử dụng
d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng
Câu 20 :Hưởng lợi từ cho thuê nhà là quyền
a. Quyền định đoạt
b. Quyền chiếm hữu
c. Quyền sử dụng
d. Quyền định đoạt, quyền sử dụng
Câu 21: Đối với tài sản người khác cần :
a. Tôn trọng tài sản người khác
b. Không tham lam trộm cắp
c. Sống ngay thẳng, thật thà
đ. Đăng ký quyền sở hữu
Câu 22:Công dân có quyền sở hữu?
a. Thu nhập hợp pháp
b. Nhà ở , của cải để dành
c. Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất
d. Thu nhập hợp pháp, Nhà ở , của cải, Tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất
Câu 23. Đối tượng thực hiện quyền khiếu nại là gì?
a.Mọi công dân c. Cơ quan Nhà nước
b. Người bị thiệt hại d. Người bị thiệt hại , Nhà nước
Câu 24.Đối tượng thực hiện quyền tố cáo là gì?
a.Mọi công dân c. Cơ quan Nhà nước
b. Người bị thiệt hại d. Người bị thiệt hại , Nhà nước
Câu 25. Mục đích của khiếu nại là
a. Khôi phục lại lợi ích của mình
b. Khôi phục lại quyền và lợi ích của mình
c. Thực hiện quyền làm chủ của mình
d. Thực hiện nghĩa vụ của mình
Câu 26 Mục đích của Tố cáo là
a. Khôi phục lại lợi ích của mình
b. Khôi phục lại quyền và lợi ích của mình
c. Ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật
d. Thực hiện nghĩa vụ của mình
Câu 27 Quyền khiếu nại và tố cáo giống là
a. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp -Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.
b. Khôi phục lại quyền và lợi ích của mình
c. Thực hiện quyền làm chủ của mình
d. Khôi phục lại lợi ích của mình
Câu 28 Thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo bằng hình thức
a. Gọi điện thoại c.Trực tiếp và gián tiếp
b. Viết thư , đơn d.Đến chất vấn
Câu 29: Góp ý kiến dự thảo luật, Hiếp pháp là quyền?
a.Bày tỏ ý kiến b. Tự do ngôn luận
c. Được bàn bạc d. Được nêu ý kiến
Câu 30: Thực hiện quyền tự do ngôn luận bằng mấy cách ?
a.4 b. 3
c.2 d. 1
Câu 31: Gửi đơn thư bày tỏ nguyện vọng, ý kiến của mình là tham gia ?
a.Gián tiếp b. Trực tiếp
c.Tố cáo d. Khiếu nại
Câu 32: Tạo điều kiện để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận là trách nhiệm của ?
a.Cơ quan báo chí b. Nhà nước
c. Công dân d. Cơ quan làm luật
Câu 33: Ngày Pháp luật nước Việt nam là
a. 11/9 c.2/9
b. 9/11 d.9/2
Câu 33: Pháp luật nước ta ra đời khi nào?
a. Có nhà nước phong kiến c. Nhận dân ta giành được độc lập
b. Khi có nhà nước d. Thành lập Quốc hội
Câu 34: Pháp luật do ai ban hành ?
a. Nhân dân c. Chính phủ
b. Quốc hội d. Thủ tướng
Câu 35: Pháp luật có mấy đặc điểm ?
a. 3 c. 5
b. 4 d. 6
Câu 36: Pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng
a.Giáo dục thuyết phục c.Thuyết phục cưỡng chế
b. Giáo dục , cưỡng chế d. Giáo dục, thuyết phục,cưỡng chế
Câu 37: Những qui tắc xử sự chung mang tính phổ biến là thuộc đặc điểm
a.Quy phạm phổ biến c. Tính cưỡng chế
b. Xác định chặt chẽ d. Thuộc tính giai cấp
Câu 37: Pháp luật là công cụ để quản lí nhà nước , kinh tế và xã hội thuộc
a.Bản chất c. Đặc điểm
b. Bản chất , đặc điểm d. Vai trò
Câu 38:Phát huy quyền làm chủ , bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân thể hiện ?
a.Bản chất c. Đặc điểm
b. Bản chất , đặc điểm d. Vai trò
Câu 39: các điều luật được quy định rõ ràng , chính xác , chặt chẽ thể hiện tính
a.Quy phạm phổ biến c. Tính cưỡng chế
b. Xác định chặt chẽ d. Thuộc tính giai cấp
Câu 40 Pháp luật thể hiện ý chí giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng là thể hiện ?
a.Bản chất c. Đặc điểm
b. Bản chất , đặc điểm d. Vai trò
---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết đáp án đề số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 8 Trường THCS Vân Đồn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: