Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Cách đọc dấu nhấn từ vựng Tiếng Anh 11. Tài liệu giúp các em có thêm nhiều kỹ năng để củng cố kỹ năng phát âm của mình. Chúc các em học tốt!
CÁCH ĐỌC DẤU NHẤN TỪ VỰNG TIẾNG ANH 11
- Dấu nhấn liền trước những âm:
- -ity: ab`ility, possib`ility, simpl`icity, compl`exity
- -ety: so`ciety, an`xiety
- -ic, -ics: el`ectric, phon`etic, athl`etics [ngoại lệ: p`olitic, c`atholic, `Arabic]
- -ical: hist`orical, el`ectrical, ecom`omical, id`entical
- -ive: im`pressive, pos`sessive [ngoại lệ: `adjective, `transitive, in`transitive, `positive]
- -ative: pred`icative, caus`ative, sup`erlative
- -able: c`ountable, recogn`izable [ngoại lệ: `honorable, `comfortable, `miserable, `admirable, `valuable, in`exorable]
- -ible: compre`hensible, indefensible
- -tion, -tional: demonstr`ation, dict`ation, cond`itional, educ`ational
- -sion, -sional: prof`ession, impr`ession, occ`asional.
- -y (2 phụ âm): h`appy, b`usy
- -eous, -uous: cour`ageous, stimult`aneous, cont`inuous, v`irtuous
- Nhấn âm thứ 3 đếm từ cuối chữ:
- -ate: c`oncentrate, `execrate, g`enerate
- -tude: gr`attitude, s`olitude, `attitude.
- -ogy: physic`ology, ge`ology (địa chất học), phon`ology, phren`ology, phyc`ology.
- -sophy: phil`osophy
- -aphy: bi`ography, phot`ography, autobi`ography
- -metry: ge`ometry, phot`ometry
- -nomy: ec`onomy, physi`ognomy
- Dấu nhấn thường ở âm cuối cùa những từ tận cùng bằng:
- -ade: lemon`ade, promen`ade
- -ee: train`ee, pay`ee, disagr`ee, employ`ee, guarant`ee
- -eer: volunt`eer, pion`eer
- -ese: Vietnam`ese, Chin`ese, Japan`ese
- -ette: usher`ette, cigar`ette, silh`ouette (“h” câm), statu`ette.
- -esque: statu`esque, picar`esque, pictur`esque [“que” câm, nhấn “es”]
- -oo: bamb`oo, shamp`oo
- -oon: typh`oon, sal`oon
- Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ
- `Noun-Noun: cl`assroom, t`eapot
- `Noun + Noun: `apple tree, `fountain pen
- `Gerund (V-ing) + Noun: wr`iting paper, sw`imming pool
- Tên Người: nhấn tên
Ex: Miss `White, Ms `Young, Dr. `Harmon
- Giới từ + Danh Từ: nhấn danh từ đi sau
Ex: on `time, by `bus, in the `house
- Tính từ sở hữu + Danh từ: nhấn danh từ
Ex: my `friend, his `house, our `garden
- Trong câu có trợ động từ (động từ khuyết thiếu, Be, Have, Do): nhấn động từ chính cùa câu
Ex: I can `go; Jane is `singing; He has `done it.
- Tinh từ + Danh từ: nhấn danh từ
Ex: long `road, unhappy `person, pretty `girl
Phân biệt:
- `White House (Nhà Trắng) ~ white `house (căn nhà màu trắng)
- `bluebird (con sáo) ~ blue `bird (con chim màu xanh)
- ‘greenhouse (nhà kiếng) ~ green `house (căn nhà màu xanh)
Note: Các nguyên tắc này rất dài và hơi khó nhớ. Theo mình nghĩ thì nên đọc qua 1,2 lần, nhớ được bao nhêu thì nhớ. Quan trong nhất là practice với các ví dụ.
- Đọc ra tiếng để chính mình nghe được từ mình nói
- Thử nhấn 2,3 cách khác nhau
- Bảo đảm khi bạn nhấn = cách khác thì nghe sẽ kỳ cục lắm
- Đọc đi đọc lại từ = cách nhấn đúng (2,3 lần, hoặc nhiều hơn củng được, kô bắt buộc)
- Lần sau làm bài hoặc tìm dấu nhấn: đọc to vừa phải (kô cho hàng xóm copy , và kô gây chú ý), thử nhấn 2,3 cách, chọn cách nghe thuận tai nhất mà xài
- Nhưng mà cũng phải nhớ các ngoại lệ, đọc đi đọc lại các ngoại lệ nhiều lần, ghi nhớ.
- Bảo đảm bạn sẽ thành công ít nhất 90%, nếu kô tin thì thử lật từ điển ra, chọn 1 từ bất kỳ và tìm dấu nhấn
.....
Trên đây là toàn bộ nội dung Cách đọc dấu nhấn từ vựng Tiếng Anh 11, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục
- Bài tập trắc nghiệm và tự luận về các thì Tiếng Anh lớp 11
- Bài tập to-infinitive và V-ing Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
Chúc các em học tập thật tốt!