YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021 Trường Tiểu học Tam Phước 2

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021 Trường Tiểu học Tam Phước 2 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu bao gồm các dạng đề khác nhau, tổng hợp các kiến thức đã học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH NĂM 2021

TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM PHƯỚC 2

1. Đề số 1

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We____________ thirteen years old.

2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”

3. Those new desks___________ in their classroom.

4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. 

5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factory foot

2 . foot 

3.tomato

4. bookshelf

5.    glass

1. __________

2. __________

3. __________

4. _________

5. __________

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. Our class is_______ the first floor.

A. on

B. at

C. in                                   

D. to

2. The bookstore is_______ the movie theater.

A. near to

B. next 

C. opposite               

D. in front

3. My father  _______  breakfast at half past six every morning.

A. have

B. has

C. get                    

D. gets

4. Do _______play soccer in spring?

A. children

B. girl

C. boy                   

D. student

5.-   “_______  does your teacher live?”

– “He lives in the center of the town.”

A. What

B. Who

C. When               

D. Where

6. _______ boys and girls are there in your class?

A. How old

B. How much

C.. How many

D. How far

7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.

A. gets

B. has got

C. get                    

D. have got

8. – “Hello, Nam. _______are you today?”

– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.

A. How

B. What

C. Why                  

D. Which

9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.

A. on

B. at

C. into                       

D. in

10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”

A. How much

B. How many

C. What

D. How

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. many / there / family / How / are / your / people / in?

____________________________________________

2. down / please / your / books / Sit / open /and.

____________________________________________

3. in / factory / works / father / a / My.

____________________________________________

4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house

_________________________________________________

5. tall / are / There / trees / around / the / house.

____________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. are

2. are – am      

3.  are                

4. is                   

5. went / are

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

(1) years            

(2) my   / our        

(3) of (4) classes

(5) trees/ flowers

III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

1. factories

2. feet

3. tomatoes

4. bookshelves

5. glasses

IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A           

2. C       

3. B        

4. A        

5. D

6. C 

7. B            

8. A        

9. D            

10. A

V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

1. How many people are there in your family?

2. Sit down and open your books, please.

3. My father works in a factory.

4. This is my house and those are their houses.

5. There are tall trees around the house.

2. Đề số 2

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. What do your student often ________ after school ? 

A. do 

B. does

C. did

2. Our children  ________ dinner at five thirty

A. has

B. have 

C. are

3. Could you tell me  ________ time, please ? 

A. a

B. the

C. that

4. My brother  ________ get up at six o’clock every morning

A. isn’t 

B. doesn’t

C. don’t

5. Would you like  ________ more tea ? 

A. any 

B. have

C. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. 

to wear           to come           to be                to leave           to draw

to live              to borrow       to copy            to hear            to look

1. What time does the next bus _____, please? 

2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He  _____  so well.

4. What colour _____ your new shoes?

5. Would you like to___________ to my party on Friday?

6. Can you___________ after the children tonight?

7. My brother___________ with a French family now.

8. They___________ many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always _____  the way I dress.

ĐÁP ÁN

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. A. do           

2. B. have

3. B. the

4. B. doesn’t

5. D. some

II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau.

1. What time does the next bus leave, please?

2. She can’t hear you, I’m afraid. She’s deaf.

3. I think Peter is going to be an artist. He draws so well.

4. What colour are your new shoes?

5. Would you like to come to my party on Friday?

6. Can you look after the children tonight?

7. My brother is living with a French family now.

8. They borrowed many books from the library yesterday afternoon.

9. Shall I wear my blue dress or red dress to the party?

10. Anna always copies the way I dress.

III. Em hãy chọn những từ, câu cho sẵn để điền vào hội thoại.

1. e . Good morning 

2. d. sit  

3. h. What’s your name? 

4.i.  How do you spell it?                       .

5. f. How are you?

6. c. thank

7. a. How old are you?

8.  j. Where do you live?

 9. b. Goodbye

10. g. See you later.

IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. What time did Mary get up last Sunday?

2. What is she going to do after school?

3. What does James want to be?

4. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

5. Can/ (Could) you tell / (show) me the way to the station (please)?

3. Đề số 3

I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.

1. A. girl

B. dictionary

C. hospital

D. blouse

2. A. post office

B. newspaper

C. dentist

D. pencil

3. A.read

B. come

C. story

D. tell

4. A. egg

B. magazine

C. vegetable

D. butter

5. A. short

B. careful

C. friendly

D. write

II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh đoạn văn sau.

My name is Joe. I go to school in (1) _____  morning. When I get home from school, I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I (2)___ my lessons and do my homework. Sometimes I go out (3) _____play volleyball with my friends. Then I have dinner at about 6.30. In the (4) ____ , I watch TV and play Computer games. I never go to bed before 9.30. I always read (5) _____bed.

1. A. a

B. an

C. the

D. this

2. A. learn

B. work

C. study

D. make

3. A. but

B. or

C. and

D. for

4.A. day

B. morning

C. afternoon

D.evening

5. A. at

B. from

C. in

D. to

III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.

1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ? 

Mai: In Sydney? It ________ very cold.

2. Nam: What are you _____, Phuong?

Phuong: I’m doing my homework.

Nam: And_________ is your brother Dong?

Phuong: He is in his room. He is_____ books.

3. Susan:__________ is the time, Alice?

Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.

Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D đế hoàn thành những câu sau đây.

1. – “__ sugar do you want for your rice soup?” – “Just a spoonful.”

A. How much

B. How many

C. What

D. How

2. My brother plays football with his friends when he free time.

A. gets

B. has

C. does    

D. gives

3.“____ . Can you tell me the way to the clothing store?”

A. Thank you

B. All right

C. Listen  

D. Excuse me

4. Pupils__ do all the exercises before they go to school.

A. need

B. have

C. be       

D. must

5. – “Where is your new teacher_____ ?” – “England. She is English.”

A. to

B. from

C. going 

D. Corning

ĐÁP ÁN

I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.

1. A

2. C           

3. C               

4. B                

5. D

II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

1. C               

2. A            

3. C             

4. D             

5. C

III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống đế hoàn thành các hội thoại sau.

1. weather – Sydney – is

2. doing – where – reading

3. What – It – Let’s – at

IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1.A                  

2. B               

3. D               

4. D                 

5. B

V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. My mother is young but my grandmother is old.

2. Bob is clever and Ben is clever, too.

3. Our teacher usually gives us a lot of homework.

4. English is not easy and maths is not easy, either.

5. There is a tree and many flowers in our garden.

4. Đề số 4

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. Brown is a worker ____ his son is a famous scientist.

A. so

B. but

C. or       

D. because

2. Lan: My father is 38 years old.

Nam:_____ is your mother?

A. But how

B. Who 

C. What

D. And how old

3. I’d like a sandwich and some cheese ____ my lunch.

A. at

B. on

C. for      

D. during

4. I am planting some roses. ____  help me get some water?

A. Have you

B. Can you

C. Should you

D. Do you

5. Samuel:___ ?

Ted: On June 19th 1997.

A. When were you born?

B. What’s the date today?

C. What was the time?

D. When is your birthday?

ĐÁP ÁN

I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.

1. B

2. D          

3. C             

4. B    

5. A

II. Hãy chọn các từ/ cụm từ ở cột A để ghép với cột B sao cho phù hợp.Thêm động từ để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. k: The schoolyard is clean.

2. d: Mekong River is very long.

3. b: Grandfather is old.

4. e: Unit 20 and Unit 22 are difficult.

5. h: Hoan Kiem Lake is small.

6. j: Unit 1 is easy.

7. f: Ha Long Bay is beautiful

8. c: Grandchildren are young.

9. g: Mount Phanxipang is high.

10. i: The Pacific Ocean is deep.

11. a: Ho Chi Minh City is noisy and exciting.

III. Hãy điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. Do you have

2. doesn’t do

3. is raining

4. Do you know – is

IV. Hãy điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu chuyện vui sau.

1 .in               

2. them                 

3. said                 

4. are             

5. the

V. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

1. There are four people in the Smith family.

2. Linda Smith / She is from America.

3. Mary and David are (their children).

4. Smith / She is a nurse.

5. David / He is 16 (years old).

5. Đề số 5

Part 1. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.

Brother; Father; daughter; aunt; husband, grandmother;

Divorced; son, nephew; sister; cousin; wife

1. A male sibling

2. No longer married

3. A male parent

4. A male child

5. A female child

6. A son of your sister or brother, or a son of the sister or brother of your husband or wife

Part 2. Choose the best correct answer to complete the sentence.

1. Are you interested...........playing badminton after class?

A. in

B. with

C. on

D. for

2. " What.........going to Hanoi tomorrow? "

A. to

B. in

C. about

D. for

3. Hoa works very..........so she always gets good marks.

A. badly

B. good

C. Hardly

D. hard

4. The building was built .........1962 and 1969.

A. between

B. from

C. since

D. for

5. This school..........in 1997

A. built

B. is built

C. was built

D. has built

6. Of all my friends, Hoa is.............

A. the tallest

B. the most tallest

C. taller

D. more taller

7. Would you mind if I...............a photo ?

A. take

B. took

C. would take

D. am going to take

8. Last week I ...............my children to the biggest zoo in town.

A. got

B. brought

C. fetch

D. took

9. Are you proud................your country and its tradition ?

A. about

B. on

C. of

D. for

10. Do you collect stamps or other things ? - Yes, I am a stamp.............

A. collecting

B. collector

C. collect

D. Collection

Part 3. Read the conversation and choose the best answer. Write letter A-H for each answer.

A. It's time for class. See you soon!

B. I go there everyday

C. I often do morning exercise

D. How often do you go there

E. I like reading books

F. Nice to meet you

G. The weather today is so nice!

H. I love reading books

Hoa: Hello Ann.

Ann: Hi, Hoa. (1)______________________________.

Hoa: Nice to meet you, too.

Ann: What do you often do in the morning?

Hoa: (2)________________________________.

Ann: Do you usually read books in the morning?

Hoa: Yes. (3)________________________________.

Ann: How often do you go to the library?

Hoa: (4)_____________________. How about you? (5)___________________?

Ann: I go there once a week.

Hoa: (6)_______________________.

Ann: OK. Bye.

ĐÁP ÁN

Part 1:

1. brother         4. son

2. divorced      5. daughter

3. father           6. nephew

Part 2:

1- A     6- A

2- C     7- B

3- D     8- D

4- A     9- C

5- C     10- B

Part 3:

1- F      4- B

2- C     5- D

3- E     6- A

Part 4:

1. about

2. seasons

3. begins

4. summer

5. a lot of

6. cold

Part 5:

1-C

2- D

3- D

4- B

5- C

Part 6:

1. 13 is believed to be an unlucky number..

2.I asked Mai how many cars there were in front of her/his house.

3. I wasn’t introduced to newcomers in the festival.

4. The food was so bad that the children couldn’t eat it.

5.There is no point in persuading her to join in that activity.

6. It is interesting to skate in the winter.

Part 7:

Lunar New Year or Tet is a biggest traditional festival in Viet Nam. It is held in late January and early February. It's the time when family members reunite and celebrate the occasion together. Tet's preparation lasts many weeks. One or Two days before Tet, people make chung cake and Tet cake. Every one is busy buying new clothes, cleaning and decorating their houses and cooking some traditional food such as: jam, picked onion, gio, spring roll, frozen meet,..., Home is often decorated with plants and flowers at this time with peach blossom or apricot blossom is traditional. People believe that what they do on the first day of the year will influence their luckiness during the whole year. On the first day of the year , people visit relatives, friends. neighbors,.... Children receive their lucky money inside red envelops. Some people go to pagoda to pray for a happy new year for their family, Tet is really a time of fun and festival throughout the country.

---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021 Trường Tiểu học Tam Phước 2. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON