Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Quang Khải đã được HOC247 biên soạn dưới đây. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em có cơ hội thử sức với đề thi Tiếng Anh, sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp tới. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới!
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 4 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. Đề số 1
I. Hoàn thành các câu sau:
1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00
2. What’s her _ _ _? She’s a teacher.
3. I _ _ _ _ chicken.
4. What time is _ _?
5. Mineral water is my favourite _ _ _ _.
6. Where are you _ _ _ _?
7. These _ _ _ notebooks.
II. Chọn đáp án đúng.
1. Do you like Maths? Yes, I ………….
A. like.
B. am.
C. do
D. is
2. I get ……. at 6.30
A. go
B. up
C. on
D. to
3. What do you do ………… English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
4. I like meat. It’s my favourite …………
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
5. I’m ……….. I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food |
1……………………………………..…………. 2………………………………………………… 3…………………………………...……………. 4…………………………………………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
……………….………………………………………………..
2. chicken / favourite / my/ is / food
…..…..……………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - time; 2 - job; 3 - like; 4 - it; 5 - from; 6 - are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food |
1………hungry………………… 2…………zoo, time, please, chicken…………… 3……English, play, map………………………… 4…………banana, monkey……………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Orange juice is my favorite drink.
2 - Chicken is my favorite food.
2. Đề số 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 02
I. Hoàn thành các câu sau:
1. I _ _ _ up at 6.00 am.
2. _ _ _ _ are you from?
3. I like meat. It’s _ _ favourite food.
4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.
5. What’s his _ _ _? He’s a worker.
6. Orange juice is _ _ favourite drink.
7. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock.
8. These _ _ _ maps.
II. Chọn đáp án đúng.
1. What do you do ….. Maths lessons ?
A. in.
B. on.
C. during
D. at
2. I like bread. It’s my favourite …………..
A. drink
B. food
C. milk
D. juice
3. Do you like English? Yes, I ………..
A. am
B. do
C. does
D. is
4. I’m ……….. I’d like some water.
A. hungry
B. angry
C. hungry
D. thirsty
5. I go to school ……… 6.45 am.
A. in
B. at
C. on
D.to
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1.milk, you, fron, can, when, plai 2.like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, how, footboll, 4.dring, banama, hungri |
1………………………................…………… 2………….......…………….………………….. 3…………........……………………………….. 4…………........……………………………….. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..
2. his/ teacher / father / a/ is……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let;
5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - C: 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1.milk, you, fron, can, when, plai 2.like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, how, footboll, 4.dring, banama, hungri |
1……………from, play…………............. 2…………...zoo, please, chicken....… 3………….......football.………… 4…………....banana, hungry…………… |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Mineral water is my favorite drink.
2 - His father is a teacher.
3. Đề số 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 03
I. Hoàn thành các câu sau:
1. Where _ _ _ you from?
2. What’s your _ _ _? I’m an engineer.
3. What _ _ _ _ is it? It’s 9.00 o’clock.
4. What time do you _ _ _ _ lunch?
II. Chọn đáp án đúng.
1. I go to school ……. 6.30 am
A. on B. to
C. by
D. at
2. What do you do ………. Art lessons?
A. in
B. during
C. on
D. at
3. I’m ………. I’d like some noodles.
A. hungry
B. thirsty
C. hurry
D. angry
4. I like beef. It’s my favourite ……….
A. drink
B. food
C. juice
D. milk
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. banama, who, rike, food 2. chickan, dring 3. qlease, from, braed 4. doktor, zou, musik, gane |
1…………………………..........………………. 2………………………...........………………… 3…………………………..........………………. 4………………………..........…………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. are /my / meat/ favourite/ food/and/beef
…………………………………………………………………….
2. sister /my / a/ singer /is
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - are; 2 - job; 3 - time; 4 - have;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - B;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A |
B |
1. banama, who, rike, food 2. chickan, dring 3. qlease, from, braed 4. doktor, zou, musik, gane |
1……………banana, ride……………. 2………………chicken, drink……… 3…………please, bread…………. 4………………doctor, zoo, music, game………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Meat and beef are my favorite food.
2 - My sister is a singer.
4. Đề số 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 04
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1. A. lie B. tie C. quiet D. belief
2. A. listened B. watched C. fixed D. stopped
3. A. song B. summer C. sock D. sugar
Complete the passage, using the words in the box.
favourite pupil musician like singer
My name is Phương Trinh. I am a (1)__________ at Ngoc Hoi Primary School. Music is my (2) __________ subject. I want to be a (3)__________ because I like to sing. I (4)__________ to play the piano, too. I want to be a (5)__________ in the future.
Choose the correct answer.
1. Phong is _________ than Linda.
A. shorter B. short C. thin D. big
2. Would you like _______? - Yes, please.
A. some milk B. any milks C. some milks D. any milk
3. Her brother is a doctor. He ________ a hospital.
A. go to B. study at C. works in D. do at
4. __________ do they look like? - They are tall and slim.
A. What B. How C. When D. Where
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1 - D; 2 - A; 3 - D;
Complete the passage, using the words in the box.
favourite pupil musician like singer
My name is Phương Trinh. I am a (1)_____pupil_____ at Ngoc Hoi Primary School. Music is my (2) ___favorite_______ subject. I want to be a (3)_____singer_____ because I like to sing. I (4)_____like_____ to play the piano, too. I want to be a (5)____musician_____ in the future.
Choose the correct answer.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - A;
5. Đề số 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 05
Reorder the words.
1. do/ I/ eight/ homework/ p.m./ at/ my.
___________________________________________________.
2. some/ like/ milk/ you/ Would?
___________________________________________________?
3. is/ or/ What/ cap/ this/ expensive/ hat/ that/ more/ ?
___________________________________________________?
4. in/ works/ My/ the/ hospital/ mother.
___________________________________________________.
5. and/ teacher/ tall/ My/ is/ beautiful/ new/
___________________________________________________.
Choose the correct answer.
1. My brother is _________ engineer
A. a B. an
C. the D. X
2. Would you like _________ orange juice, Linda?
A. many B. much
C. some D. little
3. – _________ time is it? – It’s five o’clock.
A. What B. When
C. Who D. How
4. – What does she __________ like? – She’s beautiful.
A. look B. do
C. see D. have
5. My birthday is __________ Octorber 21st.
A. in B. at
C. on D. of
6. – What are you doing, Linda? – I’m __________ a letter to my pen friend.
A. reading B. listening
C. writing D. speaking
7. Peter watches TV __________ half past seven.
A. to B. on
C. with D. at
8. We often ________ our teeth after having dinner.
A. have B. brush
C. wash D. eat
Choose the odd one out.
1. A. p.m | B. six | C. ten | D. eight |
2. A. writer | B. hospital | C. singer | D. doctor |
3. A. when | B. Would | C. how | D. why |
4. A. pretty | B. kind | C. How | D. tall |
5. A. brush | B. walk | C. talk | D. teeth |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Reorder the words.
1. do/ I/ eight/ homework/ p.m./ at/ my.
____I do my homework at eight p.m._____.
2. some/ like/ milk/ you/ Would?
_____Would you like some milk________?
3. is/ or/ What/ cap/ this/ expensive/ hat/ that/ more/ ?
___What is more expensive, that cap or that hat____?
4. in/ works/ My/ the/ hospital/ mother.
_____My mother works in the hospital_____.
5. and/ teacher/ tall/ My/ is/ beautiful/ new/
___My new teacher is tall and beautiful._____.
Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - C; 7 - D; 8 - B;
Choose the odd one out.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - C; 5 - D;
....
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Quang Khải. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Khai Minh
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Cổ Loa
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Quang Vinh
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.