Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường Tiểu học Chí Linh do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu giới thiệu đến các em các đề thi giữa học kì 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em lớp 4 chuẩn bị thật tốt cho kì thi. Chúc các em học tập tốt!
BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIẾNG ANH 4 CÓ ĐÁP ÁN
NĂM 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÍ LINH
1. Đề số 1
Read and answer the question.
Hello, I am Mai. Every morning I go to school from Monday to Friday. In the morning I go to school until 11:00. On Wednesdays and Fridays, I go swimming with my sister in the afternoon. On Saturday and Sunday I do not go to school. I help my parents with their farm work on Saturday morning. In the afternoon, I listen to music. I can play the piano but I can’t play the guitar. On Sunday morning, I go the Music Club with my friends.
1. What does Mai do on Tuesday morning?
2. Does she go to school on Sunday?
3. What does she do on Friday afternoon?
4. What does she do on Saturday morning?
5. What does she do on Sunday morning?
Circle the odd one out.
1. A. circle |
B. square |
C. triangle |
D. box |
2. A. at |
B. a |
C. on |
D. between |
3. A. book |
B. ruler |
C. gym |
D. sharpener |
4. A. one |
B. third |
C. three |
D. five |
5. A. sunny |
B. cloudy |
C. snowy |
D. happy |
Choose the best answer.
1. Where is Tom from? __________ from America.
a. I am
b. He is
c. You are
d. Her name
2. Hello, my __________Marie.
a. name
b. name’s
c. named
d. names
3. This______my new friend, Lisa. She is from Thailand.
a. is
b. are
c. was
d. were
4. ________ is the day today?
a. Where
b. What
c. When
d. How
5. _________to meet you, too.
a. Nice
b. She
c. He
d. Nine
ĐÁP ÁN
Read and answer the question.
1 - She goes to school on Tuesday morning.
2 - No, she doesn't.
3 - She goes swimming with her sister on Friday afternoon.
4 - She helps her parents with their farm work.
5 - She goes to the Music club with her friends.
Circle the odd one out.
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D;
Choose the best answer.
1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - b; 5 - a;
2. Đề số 2
I. Chọn từ khác loại.
1. A. pencil case |
B. skate |
C. play |
D. sing |
2. A. she |
B. we |
C. our |
D. it |
3. A. Vietnamese |
B. Chinese |
C. Japanese |
D. England |
4. A. thin |
B. tall |
C. short |
D. well |
5. A. playing |
B. evening |
C. singing |
D. going |
II. Tìm lỗi sai và sửa.
1. When are Linh birthday?
2. What is he name?
3. I go to school in Monday.
4. Linda have birthday party today.
5. I am in Nha Trang next holiday.
III. Chọn đáp án đúng
1. Where is Peter from? __________ from England.
A. I am
B. She is
C. He is
D. He are
2. Good morning. This is my friend, her __________ Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ______ Akiko. She is from Japan.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ________ day is the it today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _________to meet you again.
A. Nine
B. She
C. They
D. Nice
6. What is your nationality?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
7. .................. you draw? ................., I can't.
A. Can/ No
B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes
D. Can/ Not
8. My birthday is on the fifth ____ October.
A. in
B. at
C. on
D. of
IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em.
Đoạn văn bao gồm các ý dưới đây:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ khác loại.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D; 5 - B;
II. Tìm lỗi sai và sửa.
1 - are thành is;
2 - he thành his;
3 - in thành on;
4 - have thành has;
5 - am thành will be;
III. Chọn đáp án đúng
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - D;
IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em.
Gợi ý: My name is My Le. I am eight years old. My birthday is on 21st of December. My favorite is English. I can sing, dance and play the piano.
3. Đề số 3
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music |
B. build |
C. cut |
D. student |
2. A. foot |
B. book |
C. good |
D. moon |
3. A. Sunday |
B. come |
C. home |
D. some |
4. A. holiday |
B. many |
C. stay |
D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I'm f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
Tháng 1 - |
Tháng 2 - |
Tháng 3 - |
Tháng 4 - |
Tháng 5 - |
Tháng 6 - |
Tháng 7 - |
Tháng 8 - |
Tháng 9 - |
Tháng 10 - |
Tháng 11 - |
Tháng 12 - |
ĐÁP ÁN
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 - What does Linh have subjects today?
2 - Can you ride a bike?
3 - I am writing a letter now.
4 - He hates cooking very much.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B;
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. Nice to see you again.
2. She is a pupil in Cau Giau primary.
3. Where are you from? - I am from Ha Noi.
4. Today is Wednesday.
5. I'm fine, thank you.
6. My brithday is in December.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
Tháng 1 - JANUARY |
Tháng 2 - FEBRUARY |
Tháng 3 - MARCH |
Tháng 4 - APRIL |
Tháng 5 - MAY |
Tháng 6 - JUNE |
Tháng 7 - JULY |
Tháng 8 - AUGUST |
Tháng 9 - SEPTEMBER |
Tháng 10 - OCTOBER |
Tháng 11 - NOVEMBER |
Tháng 12 - DECEMBER |
4. Đề số 4
I. Choose the odd one out.
1. A. morning |
B. evening |
C. afternoon |
D. birthday |
2. A. Japan |
B. American |
C. English |
D. Vietnamese |
3. A. Monday |
B. birthday |
C. Friday |
D. Tuesday |
4. A. second |
B. third |
C. five |
D. fifth |
5. A. piano |
B. badminton |
C. football |
C. volleyball |
II. Read and match.
A |
B |
1. Nice to see you again. |
a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? |
b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? |
c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? |
d. It is Wednesday. |
5. When is your mother's birthday party? |
e. No, he can't. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
II. Read and match.
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b;
III. Read and answer the questions.
1 - Her name is Anna.
2 - She goes to school from Monday to Friday.
3 - She goes swimming on Wednesday afternoon.
4 - She goes to English club.
5 - She visits her grandparents.
5. Đề số 5
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Science |
B. Vietnam |
C. English |
D. Vietnamese |
2. A. Well |
B. What |
C. Who |
D. Why |
3. A. map |
B. photo |
C. poster |
D. Australia |
4. A. Cook |
B. walk |
C. Go |
D. Does |
5. A. today |
B. Monday |
C. Friday |
D. Thursday |
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1. She cannot (climb) _________________ the wall.
2. When (be) _________________ her birthday?
3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.
4. What ______________ he (do) ______________ now?
5. She (play) _________________ the guitar now.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mrs. Lan doing? 2. Where are you from? 3. Can your sister cook meal? 4. What is Emma’s nationality? 5. What do they have on Monday? |
a, No, she cann't. b, They have Math and PE. c, She is English. d, She is playing the piano. e, I am from Hanoi, Vietnam. |
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
Do; name; and; sing; meet;
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to (2)_______you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. (3) ___________ you?
Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?
Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?
Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A;
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing;
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b;
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;
---
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường Tiểu học Chí Linh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt!