YOMEDIA

Đề thi thử HK2 môn Toán 11 năm 2020 Trường THPT Phan Đình Phùng

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh chuẩn bị tốt kiến thức trước khi bước vào kì thi HK2. HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề thi thử HK2 môn Toán 11 năm 2020 Trường THPT Phan Đình Phùng. Tài liệu giúp các em tự luyện tập với các câu bài tập đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả của chương trình Toán lớp 11. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)

Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y=\tan 3x\) bằng:

A. \(\frac{-3}{{{\sin }^{2}}3x}\)                   B. \(\frac{-3}{{{\cos }^{2}}3x}\)  C. \(\frac{3}{{{\cos }^{2}}3x}\)                         D. \(\frac{1}{{{\cos }^{2}}3x}\)

Câu 2: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: \(3{{x}^{2}}-2x\)

A. y =\({{x}^{2}}\left( 3x+2 \right)+2018\)  B. y = \(3{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+2018\)

C. y = \(3{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}\)                  D. y = \({{x}^{3}}-{{x}^{2}}+2018\)

Câu 3:Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu a\(\bot \)b thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau.                       B. Nếu a\(\bot \)c và mp(P)\(\bot \)c thì a // mp(P).

C. Nếu a\(\bot \)c và b\(\bot \)c thì a // b.        D. Nếu a\(\bot \)b và b\(\bot \)c thì a\(\bot \)c.

Câu 4: Tính giới hạn \(\lim \left( n-\sqrt{{{n}^{2}}-4n} \right)\) ta được kết quả là:

A. 4                                 B. 2                               C. 3                               D. 1

Câu 5:Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI?

A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.

B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.

C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.

D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.

Câu 6:Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).

A. Có duy nhất một      B. Có vô số                 C. Có một hoặc vô số.           D. Không có

Câu 7: Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3\). Tìm x để \(f'\left( x \right)>0\)?

A. x>0                      B. x<0                    C. x<-1                   D. -1

Câu 8:Tính giới hạn \(\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+2}{x-1}\) ta được kết quả là:

A. 1                                 B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 9:Giới hạn \(\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}+1}{x+1}\) bằng:

A. \(+\,\infty \)              B. \(-\,\infty \)             C. 0                         D. 1

Câu 10:Tính giới hạn \(\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}-4}{x-2}\) ta được kết quả là:

A. 4                                 B. \(+\infty \)              C. 0                               D. 2

Câu 11:  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = \(a\sqrt{3}\); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).

A. \(d\left( M,(SBC) \right)=\frac{a\sqrt{3}}{3}\)                            B. \(d\left( M,(SBC) \right)=\frac{a\sqrt{6}}{4}\)

C. \(d\left( M,(SBC) \right)=\frac{a\sqrt{6}}{2}\)                            D. \(d\left( M,(SBC) \right)=\frac{a\sqrt{3}}{2}\)

Câu 12:Cho các hàm số \(u=u\left( x \right),\,\,v=v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. \(\left[ u\left( x \right).v\left( x \right) \right]'=u'\left( x \right).v\left( x \right)+v'\left( x \right).u\left( x \right)\)                                     

B. \({{\left[ \frac{u\left( x \right)}{v\left( x \right)} \right]}^{'}}=\frac{u'\left( x \right).v\left( x \right)-v'\left( x \right).u\left( x \right)}{{{v}^{2}}\left( x \right)}\)

C. \(\left[ u\left( x \right)+v\left( x \right) \right]'=u'\left( x \right)+v'\left( x \right)\)      

D. \({{\left[ \frac{1}{v\left( x \right)} \right]}^{'}}=\frac{v'\left( x \right)}{{{v}^{2}}\left( x \right)}\)

Câu 13:  Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông

B. AH // BC

C. AH \(\bot \) SC

D. \(\Delta SBC\) vuông

Câu 14:Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{1-x}\) có đồ thị \(\left( C \right)\) và điểm \(A\left( m;1 \right)\). Gọi S là tập các giá trị của \(m\) để có đúng một tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) đi qua \(A\). Tính tổng bình phương các phần tử của tập \(S.\)

A. \(\frac{25}{4}\)       B. \(\frac{9}{4}\)       C. \(\frac{5}{2}\)       D. \(\frac{13}{4}\)

Câu 15: Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
a{x^2} + bx - 5\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\\
2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1
\end{array} \right.\) liên tục tại \(x=1\). Tính giá trị của biểu thức \(P=a-4b\)

A. P=4                            B. P=-4                        C. P=-5                        D. P = 5

 

---Để xem đầy đủ nội dung của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử HK2 môn Toán 11 năm 2020 Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON