YOMEDIA

Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Bình An

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi HK1 môn Toán 6 sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Bình An để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THCS BÌNH AN

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 6

NĂM HỌC 2020 - 2021

 

I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)

Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng: 

Câu 1:  Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }

A. 5 \( \in \) A                                  B.  0 \( \in \) A                                 C. 7 \( \notin \) A                      D. a \( \notin \) A

Câu 2: Cho a \( \in \) N,  số liền trước của số a + 1 là:

A. a – 1                                   B. a                                          C. a + 2                       D. a + 1

Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:

A.  A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5}                       B. A = {x \( \in \) N/ x < 5}           

C. A = {x \( \in \) N/ x ≥ 5}                          D. A = {x \( \in \) N/ x ≤ 5}

Câu 4: Cho ba tập hợp:  M = {1; a ; 5 ; 8}, K = {4 ; 5 ; 1}, L =  {8 ; 1}

A. K \( \subset \) M                  B.  L \( \subset \) K                      C. M \( \subset \) K                    D. L \( \subset \) M

Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết: 4. (x – 3) = 0  thì x bằng:

A. 12                        B. 3                                 C. 0                             D. \(\emptyset \)

Câu 6: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976;. ...2002} là:

A. 3977                    B. 3977.27                      C. 3977 .28                   D. 3977. 14

Câu 7: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng:

A. 125                      B. 27                               C. 30                          D. 12

Câu 8: Kết quả phép tính: 22007 : 22006 =

A. 22001                    B. 24013                            C. 2                             D. 6

Câu 9: Kết quả phép tính: 32 . 118 + 882 . 32  là :

A. 12 00                   B. 10600                         C. 3200                       D. 32000

Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là:

A. \(\emptyset \)                           B. N                                         C. 0                             D. N*

II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:

a)  28 . 76 + 24 . 28                                          b) 115 . 25 – 15 . 25

Bài 2: (2 điểm) Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:

a)  A = 82.324

b)  B = 273.94.243

c)  3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100

Bài 3: (1 điểm) Thực hiện các phép tính: 248 : {[(368 + 232) : 120 – 3] + 122} + 20110

Bài 4: (2 điểm) Tìm x \( \in \) N biết:

a) (x + 17) : 21 – 3 = 7

b) (2x – 5)3 = 27

c) 5x + 3 –  13 = 612

d) 72 : {16 – [47 + (x – 2)]} = 9

Bài 5: (1,5 điểm)

a) So sách cặp số sau: A = 275 và B = 2433

b) Tìm các số mũ n sao cho: 27 < 3n < 243.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

1. A     2. B     3. D     4. D     5. B     6. D     7. C     8. C     9. D     10. C

II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a) 28.76 + 24.28

= 28 .(76 + 24)

= 28.100

= 2800

b) 115.25 -15.25

= 25 .(115 – 15)

= 32.100

= 3200

............

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Bình An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF