YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023

Tải về
 
NONE

Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023 được HOC247 tổng hợp và biên soạn chi tiết nhằm phục vụ cho các em học sinh trong quá trình ôn thi môn Tiếng Anh. Nội dung tài liệu gồm tóm tắt các kiến thức trọng tâm và các bài tập liên quan sẽ giúp các em rèn luyện các kỹ năng và chuẩn bị cho kỳ thi Học kì 2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

1. Hệ thống kiến thức

1.1. Clause and phrases of purpose (Mệnh đề/ Cụm từ chỉ mục đích)

- in order (not) to + V1 …

- so as (not) to + V1 …

- so that + S + V + O …

 

1.2. Passive voice (Thể bị động)

S + V + O

⇒ S + be + V3/Ved + by O

Ví dụ:

I planted a flower plant in the garden. (Tôi đã trồng một cây hoa ở trong vườn.)

– A flower was planted in the garden (by me). (Một cây hoa được trồng ở trong vườn)

- Adjectives followed by:

+ An infinitive: S + be + adj + to V1 …

+ A noun clause: S + be + adj + that + S + V + O

 

1.3. Tenses

- Past progressive tense with “when” and “while” (Thì Quá khứ tiếp diễn)

S + was/ were + V-ing

Ví dụ:

While I was jogging, it started raining. (Lúc tôi đang chạy bộ thì trời bắt đầu mưa.)

I was jogging when it started raining. (Lúc tôi đang chạy bộ thì trời bắt đầu mưa.)

- Present progressive with “always” => Complaining (than phiền)

S + be + always + V-ing

Ví dụ: She is always coming late for meetings. (Cô ấy lúc nào cũng đi họp trễ.)

- Present perfect with “for and “since”

Cấu trúc:

+ Khẳng định: S + have/has + V3/Ved

+ Phủ định: S + have/has + not + V3/Ved

+ Nghi vấn: Have/Has + S + V3/Ved

Cách dùng: diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.

Ví dụ:

How long have you been here? (Các bạn đã ở đây bao lâu rồi?)

=> We have been here since yesterday. (Chúng tôi ở đây kể từ hôm qua.)

She has studied English for 10 years. (Cô ấy đã học Tiếng Anh được 10 năm rồi.)

Lưu ý:

haven’t = have not

hasn’t = has not

since + mốc thời gian. Ví dụ: since 8 o’clock, Monday, 12 May, last year, Christmas, lunchtime, yesterday, S + V2/Ved (quá khứ đơn)

for + khoảng thời gian. Ví dụ: for two hours, ten minutes, a long time, three days, a week, five years, ages, six months

- Present perfect with “yet” and “already” (Thì Hiện tại hoàn thành)

S + have/ has + already + V3/Ved.

S + haven’t/ hasn’t + V3/Ved + yet.

Have/ Has + S + V3/Ved + yet?

Ví dụ:

We haven’t received an email from the CEO yet. (Chúng tôi chưa từng nhận được email của giám đốc.)

Has your English course started yet? (Khóa học Tiếng anh của bạn đã bắt đầu chưa?)

 

1.4. Indirect questions with “if” and “whether”

S + asked (+object) + if/whether + subject + V

Ví dụ:

He asked: “Are you upset?”

-> He asked if/whether I was upset. (Anh ấy hỏi tôi có cảm thấy buồn không.)

“Did you drink coke?” She asked.

-> She asked if/whether I had drunk coke. (Cô ấy hỏi tôi có uống coca không.)

S + asked (+Object) + What/When/… + Subject +Verb

Ví dụ:

The teacher asked: “What is the answer to the problem?”

-> The teacher asked me what the answer to that problem was. (Cô giáo hỏi tôi câu trả lời cho vấn đề đó là gì.)

 

2. Bài tập

2.1. Chia động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

1. My brother (read) ______ books when my dad (come) _______ in.

2. The rain (start) ________ to fall while we (walk) _______ in the park.

3. My family (have) _____ dinner when someone (knock) _________ on the door.

4. The lights (go) ______ off when she (have) ___________ a shower.

5. Minh (sleep) __________ when his teacher (talk) ___________ in the class.

2.2. Chọn đáp án đúng.

1. Do you mind ______________the door ? – No, I don’t mind.

A. closing B. to close C. closes D. closed

2. They showed me ______________to buy the air ticket.

A. whom B. which C. what D. where

3. I’ll pick you ______________at your house at 7.30 p.m.

A. on B. up C. in D. with

4. We should use cloth bags __________ plastic bags.

A. instead in B. because of C. instead of D. as so

5. You will get back your___________ when you bring the cans back for recycling.

A. payment B. account C. deposit D. envelope

6. It’s difficult _____________ your directions. Can you start again, please?

A. to follow B. to following C. follows D. follow

7. Would you mind if I ______________ a photo?

A. take B. taken C. took D. taking

8. She promises she _______________ me up at 7.30

A. pick B. will pick C. to pick D. picking

9. John is ______________ in the history of Viet Nam.

A. interesting B. interested C. interest D. interests

10. _______________ is used to check one’s eyesight.

A. Eye chart B. Eyepiece C. Eye-shade D. Eyeglass

11. The old lamp _______________ in China is five dollars.

A. make B. made C. making D. to make

12. The boy __________________ a book is Ba.

A. read B. to read C. reads D. reading

13. Nga asked Nhi______________ they could stay long.

A. how long B. what C. whether D. Who

14. A contest in which participants have to fetch water from the river is called ___________ contest.

A. water-fetch B. fetching-water C. fetch-water D. water-fetching

15. Mount Rushmore ______________ from more than 100 kilometers away.

A. saw B. can see C. can be seen D. was send

16. Would you mind if ______________you a question.

A. ask B. asked C. to ask D. asking

17. Have you decided where ______________ for your holiday ?

A. to go B. going C. will you go D. you went

18. She asked me ______________a driving license.

A. if I have B. whether I have C. if I have had D. if I had

19.The doll ______________ in red is mine

A. dressed B. dressing C. is dressed D. is dressing

20.Viet Nam is a ______________

A. country rice-exporting B. rice-exporting country

C. country exporting-rice D. exporting-rice country

2.3. Viết lại các câu dưới đây để được câu đồng nghĩa.

1. The boy broke the windows last Sunday.

The windows……………………………………………………………….

2. Lan said: “I am living in London now”.

Lan said that ………………………………………………………………..

3. They said: “Do you want to visit Nha Trang, Nam? ”

They asked Nam if ………………………………………………………....

4. She is studying very hard because she wants to pass the exam.

She is studying very hard in order …………………………………………

5. “Do you like English, Nga?” The teacher asked.

The teacher asked ………………………………………………………..

6. It is a contest in which participants have to make a fire.

It’s a …………………………………………………………………….…..

7. Could you tell me how to study English?

Would you mind …………………….........……………………………...?

8. The paintings that were stolen from the museum haven’t been found yet.

The paintings ………………………………………………………..……

9. Many people speak English in the world.

English ………………………………………………………………………

10. The plumber said “I can fix this faucets”.

The plumber said……………………………………………………….……

11. I passed all the exams. I am happy.

I am happy …………………………………………………………………

12. Lan asked me “ Do you like football?”.

Lan asked me ……………………………………………………………….

13. It’s a contest in which participants have to make fire.

It’s a …………………………………………………………………………..

14. “Are there many places of interest in your hometown ?” , asked she .

She asked me ………………………………………………………………

15. Vietnamese people celebrate their Lunar New Year around January or February.

Their Lunar New Year .……………………………………..………………

---(Để xem tiếp nội dung của đề cương, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

 

3. Đáp án

3.1. Chia động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.

1. My brother (read) ___was reading___ books when my dad (come) ___came____ in.

2. The rain (start) ____started____ to fall while we (walk) ____were walking___ in the park

3. My family (have) ___was having__ dinner when someone (knock) ____knocked_____ on the door.

4. The lights (go) ____went__ off when she (have) _____was having______ a shower.

5. Minh (sleep) _____slept_____ when his teacher (talk) ______was talking_____ in the class.

3.2. Chọn đáp án đúng.

1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

6 - A; 7 - C; 8 - B; 9 - B; 10 - C;

11 - B; 12 - D; 13 - A; 14 - D; 15 - C;

16 - B; 17 - A; 18 - D; 19 - A; 20 - B;

3.3. Viết lại các câu dưới đây để được câu đồng nghĩa.

1 - The windows were broken last Sunday.

2 - Lan said that she were living in London then.

3 - They asked Nam if he wanted to visit Nha Trang.

4 - She is studying very hard in order to pass the exam.

5 - The teacher asked Nga if she liked English.

6 - It's a fire-making contest.

7 - Would you mind telling me how to study English?

8 - The paintings stolen from the museum haven’t been found yet.

9 - English is spoken in the world.

10 - The plumber said he could fix the faucets.

11 - I am happy because I pass all the exams.

12 - Lan asked me if I liked football.

13 - It's a fire-making contest.

14 - She asked me if there were many places of interest in my hometown .

15 - Their Lunar New Year was celebrated around January or February by Vietnamese people.

3.4. Điền "for" hoặc "since" vào chỗ trống dưới đây.

1. for-since

2. since

3. since

4. for

5. since

6. since

7. since

8. since

9. since

10. for

3.5. Chọn đáp án đúng.

1. D

2. B

3. D

4. C

5. B

6. B

7. C

8. A

9. D

10. C

11. A

12. D

13. A

14. D

15. B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 8 năm học 2022-2023. Để xem toàn bộ tài liệu các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON