YOMEDIA

Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Lê Duẫn

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 được tổng hợp từ Trường THPT Lê Duẫn, đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm có đáp án đi kèm, các em có thể đối chiếu đáp án từ đó có kế hoạch ôn tập cụ thể. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT LÊ DUẪN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:

Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.

A. Siêu liên kết 

B. Trình duyệt 

C. URL 

D. website

Câu 2: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:

A. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.

B. Là mạng có hàng triệu máy chủ

C. Là mạng lớn nhất trên thế giới

D. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất

Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau?

A. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự

B. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được

C. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự

Câu 4: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:

A. Var :Text; 

B. Var :Text;

C. Var :string; 

D. Var : string;

Câu 5: Để gắn tệp bai1.inp cho biến tệp f, ta sử dụng lệnh:

A. f:=’bai1.inp’; 

B. bai1.inp:=f; 

C. assign(‘bai1.inp’,f); 

D. assign(f,’bai1.inp’);

Câu 6: Trong NNLT Pascal, mở tệp để ghi dữ liệu ta sử dụng lệnh:

A. reset(); 

B. reset();

C. rewrite(); 

D. rewrite();

Câu 7: Dữ liệu kiểu tệp:

A. Được lưu trữ trên ROM 

B. Được lưu trữ trên RAM

C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng 

D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

Câu 8: Hãy chọn phương án thích hợp để ghép đúng với nội dung dưới đây:… là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của internet.

A. Siêu liên kết 

B. Trình duyệt web 

C. URL 

D. website

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:

A. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm

B. Phải có hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm.

C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây

D. Phải có hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm

Câu 10: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:

A. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức

B. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin

C. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức

Câu 11: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây

A. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, môđem, …)

B. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.

C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp

Câu 12: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet?

A. Địa chỉ IP 

B. Máy chủ BNS

C. Máy tìm kiếm 

D. Bộ giao thức TCP/IP

Câu  13: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên internet phải có địa chỉ?

A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng

B. Để biết được tổng số máy tính và tốc độ tìm kiếm trên internet

C. Để biết được tổng số máy tính trên Internet

D. Để tăng tốc độ tìm kiếm

Câu 14: Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):

A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in.

B. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường

C. Các máy tính  ở các phòng trong trường hoạt động độc lập.

D. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Nha Trang có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu.

Câu 15: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính

A. Không dùng chung một giao thức 

B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn

C. Ở gần nhau 

D. Cùng một hệ điều hành

 

---(Để xem nội dung chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

ĐỀ SỐ 2:

I- Trắc nghiệm

Câu 1: Cho s=‟123456789‟ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:

A. 34 

B. „34‟ 

C. 234 

D. „234‟

Câu 2: Cho xâu s=‟123456789‟ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. s=‟123789‟ 

B. s=‟12789‟ 

C. s=‟1256789‟ 

D. s=”

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:

A. for i := 1 to n do write(A[i]:5); 

B. for i = 1 to n do write(„A[i]:5‟);

C. for i = 1 to n do write(A[i]:5); 

D. for i := 1 to n do write(„A[i]:5‟);

Câu 4: Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A. :=

B. := ;

C. assign(,); 

D. assign(,);

Câu 5: Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử)

S:=0;   for i:=1 to N do if  a[i]>0  then  S:= S+A[i];

Giả sử n=5 ta có mảng A như sau:  5   -1     -6       4     2, sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu

A. 7 

B. 11 

C. -7 

D. 3

Câu 6: Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?

A. Var Hoten:  Char[30]; 

B. Var Hoten:  record;

C. Var Hoten:  Array[1..30] of Char;

D. Var Hoten:  String[100];

Câu 7: Với khai báo A:  array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:

A. A(5) 

B. A5 

C. A[5] 

D. A 5

Câu 8: Thủ tục đóng tệp có dạng:

A. Close; 

B. Close(); 

C. Close all; 

D. Close();

Câu 9: Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read(,); 

B. read(,);

C. write(,); 

D. write(,);

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

d:=0;  For i:= 1 to Length(S) do

          If (S[i]>=‟0‟) And (S[i]<=‟9‟) then d:=d+1;

A. Xóa đi các chữ số có trong S

B. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S

C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S

D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S

Câu 11: Cho s=‟500 ki tu‟, hàm length(s) cho giá trị bằng:

A. 500 

B. 9 

C. „5‟ 

D. „500‟

Câu  12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu

nào

S:=‟tin hoc 11‟; Delete(S,4,4);

A. „tin11‟ 

B. „ hoc‟ 

C. ‟tin 11‟ 

D. „hoc 11‟

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin

hoc’)) ta có kết quả là

A. 10 

B. 11 

C. 12 

D. 13

Câu 14: Cho A=‟abc‟; B=‟ABC‟; khi đó A+B cho kết quả nào?

A. „abcABC‟ 

B. „aAbBcC‟ 

C. „AaBbCc‟ 

D. „ABCabc‟

Câu 15: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:

A. Var : text; 

B. Var : string;

C. Var : string; 

D. Var : text;

---(Để xem nội dung chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Lê Duẫn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF