YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hợp Giang

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập chuẩn bị trước kì thi HK2 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hợp Giang được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề.

Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS HỢP GIANG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 8

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Phần trắc nghiệm 

Câu 1. Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?

A. FeO.       

B. CuO.

C. Al2O3.           

D. CaO.

Câu 2. Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?

A. MgO.         

B. BaO.

C. P2O5.                   

D. FeO.

Câu 3. Dãy chất gồm các muối là

A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3.                  

B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S.

C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2.

D. NaNO3, KCl, HCl, BaO.

Câu 4. Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:

A. thế.                     

B. oxi hoá - khử

C. phân hủy.             

D. hoá hợp.

Câu 5. Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà là

A. 60 gam.

B. 65 gam.

C. 75 gam.         

D. 80 gam.

Câu 6. Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là

A. 3,2%.               

B. 4,3%.              

C. 3,8 %.              

D. 5,3%.

Phần tự luận 

Câu 1. Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?

a)   KHCO3.      

b) FeS.           

c) HBr.           

d) Fe(OH)2.

Câu 2. Viết PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau:

KMnO4 → O2 → H2O → NaOH

Câu 3. (3 điểm) Hoà tan a1 gam Al và a2 gam Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được những thể tích bằng nhau H2. Tính tỉ lệ a1 : a2

Từ tỉ lệ a1: a2, tính khối lượng dung dịch HCl 10% đã hoà tan hỗn hợp hai kim loại.

(Biết Al = 27 ; Zn = 65).

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

Phần trắc nghiệm

1D

2C

3B

4B

5D

6B

Phần tự luận 

Câu 1. (2 điểm)

a) Kali hiđro cacbonat ( muối)

b) Sắt (II) sunfua (muối)

c) Hiđro bromua  (axit)

d) Sắt (II) hiđroxit

Câu 2. (2 điểm)

Viết PTHH:

\(\begin{align} & 2KMn{{O}_{4}}\to {{K}_{2}}Mn{{O}_{4}}+Mn{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O \\ & {{O}_{2}}+2{{H}_{2}}\to 2{{H}_{2}}O \\ & N{{a}_{2}}O+{{H}_{2}}O\to 2NaOH \\ \end{align}\)

Câu 3. (3 điểm)

PTHH :  

\(\begin{align} & 2Al+6HCl\to 2AlC{{l}_{3}}+3{{H}_{2}} \\ & Zn+2HCl\to ZnC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} \\ \end{align}\)

Vì thể tích khí H2 bằng nhau  nên số mol khí H2 bằng nhau = x

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS HỢP GIANG- ĐỀ 02

Phần trắc nghiệm 

Câu 1. Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím đổi màu xanh

A. SO2, K, K2O, CaO. 

B. K, Ba, K2O, CaO.

C. Ca, CaO, SO2, P2O5.

D. BaO, P2O5, CaO, Na.

Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?

A. Na, H2, Fe, CH4.                          

B. Mg, CaCO3, Al, S.

C. P, CuO, H2, CH4.                          

D. H2, Au, K, P.

Câu 3. Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4,Cu(OH)2.

D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,NaOH, KOH.

Câu 4. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hoà.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

Câu 5. Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là

 A. 0,1mol.                            

B. 0,15 mol.

C. 0,125 mol.                        

D. 0,2 mol.

Câu 6. Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là

A. 20 gam và 130 gam.          

B. 15 gam và 135 gam.

C. 16 gam và 134 gam.          

D. 24 gam và 126 gam.

Phần tự luận

Câu 1. Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?

a) NaHCO3.              

b) K2S.            

c) H2S.                     

d) Cu(OH)2.

e) Al2O3.                   

g) Cu2O.          

h) SO3.                     

i) KOH.

Câu 2. Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ớ đktc).

a) Viết PTHH của phán ứng trên.

b) Tính khối lượng bột sắt (m).

c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.

(Biết: Na = 23 ; Cu = 64 ; Fe = 56 ; S = 32).

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

Phần trắc nghiệm

1B

2A

3D

4B

5C

6D

 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của Đề thi số 02, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS HỢP GIANG- ĐỀ 03

Câu 1 : Cho các oxit sau: FeO; N2O5; SO­3; BaO. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.

Câu 2 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

a) KClO3 ----> KCl + O2

b) H+ O2 ----> H2O

c) H2 + CuO ----> Cu + H2O

d) H2O + Na2O ----> NaOH

Câu 3 : Nêu phương pháp hoá học nhận biết ba chất sau đựng riêng trong ba lọ mất nhãn: Nước cất, dung dịch H3PO4, dung dịch NaOH.

Câu 4 : Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước: Ca, K2O.

Câu 5 : Em hãy đề xuất 4 biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong lành tránh ô nhiễm?

Câu 6 :

Cho 19,5 gam kẽm (Zn) vào bình chứa dung dịch axit clohiđric (HCl) dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành?

c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc)?

d) Nếu cho toàn bộ lượng khí H2 vừa sinh ra ở phản ứng trên đi qua ống nghiệm chứa 24 gam sắt (III) oxit, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt?

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của Đề thi số 03, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS HỢP GIANG- ĐỀ 04

Câu 1 : Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) Al + H2SO4 →

b) Na + O2 →

c) P2O5 + H2O →

d) C + O2 →

e) KClO3 → 

Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm của trường em có 3 lọ mất nhãn, biết trong ba lọ đó có chứa ba loại dung dịch: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất trên.

Câu 3 : Viết phương trình phản ứng, thực hiện chuỗi biến hóa sau:

\(KMn{{O}_{4}}\xrightarrow{(1)}{{O}_{2}}\xrightarrow{(2)}F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\xrightarrow{(3)}Fe\xrightarrow{(4)}FeC{{l}_{2}}\)

Câu 4 :

Cho 6,5 gam kẽm (Zn) tác dụng hết với axit clohiđric (HCl)

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính khối lượng axit clohidric (HCl) đã phản ứng.

c) Tính thể tích khí H2 sinh ra.

d) Khí H2 sinh ra cho phản ứng với CuO. Tính khối lượng CuO đã phản ứng.

(H = 1; Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5; O = 16)

Câu 5 :

Hiện nay không khí ở một số nơi đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Em hãy nêu ba biện pháp để bảo vệ không khí trong lành.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của Đề thi số 04, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS HỢP GIANG- ĐỀ 05

Câu 1 : Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaCl2; HCl; Ca(OH)2; P2O5.

Câu 2 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng:

a) Fe3O4 + H2 → Fe + H2O.

b) K2O + H2O → KOH.

c) Al + O2 →  Al2O3.

d) CH4 + O2 → CO2 + H2O.

Câu 3 : Hãy trình bày phương pháp để phân biệt các lọ không màu đựng: dung dịch NaOH; dung dịch HCl; dung dịch NaCl.

Câu 4 :

Cho các chất sau: Fe3O4; P2O5; Fe; Na; CaO.

Chất nào tác dụng được với nước? Viết phương trình hóa học xảy ra.

Câu 5 :

Cho 13 gam Zn phản ứng vừa đủ với 187,4 gam dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch A.

a) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) thu được sau phản ứng.

b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của Đề thi số 05, các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247.NET để tải về máy)---

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Hợp Giang. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Thi Online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON