YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng HOC247 tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo đã được HOC247 biên soạn dưới đây. Tài liệu được trình bày rõ ràng với nội dung đề thi và đáp án đầy đủ. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chinh phục và hoàn thành tốt bài thi giữa HK2 của mình nhé. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới!

ATNETWORK

TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIẾNG ANH 3

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. Đề số 1

Bài 1: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

1. My mother are forty-five.

2. I playing badminton.

3. There are three room in my house.

4. Who is this? – It’s a ruler.

5. How many desk are there in your classroom?

Bài 2: Khoanh vào từ khác loại

1. A. chair

B. map

C. desk

D. these

2. A. forty

B. first

C. sixty

D. twenty

3. A. rice

B. bread

C. candy

D. juice

4. A. sun

B. snowy

C. cloud

D. wind

5. A. teddy

B. kite

C. drink

D. puzzle

6. A. cat

B. pencils

C. notebooks

D. markers

7. A. classroom

B. pen

C. library

D. school

8. A. I

B. she

C. his

D. it

9. A. his

B. she

C. my

D. its

10. A. house

B. ruler

C. book

D. eraser

Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

1. ………………………………………………….? This is my cousin.

2. ………………………………………………….? There are five rooms.

3. ………………………………………………….? I can cook.

4. ………………………………………………….? I’m playing the piano.

5. ………………………………………………….? My mother is forty.

Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. ……. name is Peter.

2. My mother is thirty ……. old.

3. Mai is ……. Vietnam.

4. ……. you want a banana?

5. How many crayons ……. you have?

6. The weather is often ……. in summer.

7. We go to school ……. bike.

8. There ……. six books on the table.

9. This ……. a schoolbag.

10. Hello, my name ……. Hoa. I am 10 years ……..

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Tìm và sửa lỗi trong các câu sau

1. are => is

2. playing => am playing

3. room => rooms

4. Who => What

5. desk => desks

Bài 2: Khoanh vào từ khác loại

1 - D; 2 - B; 3 - D; 4 - B; 5 - C;

6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - A;

Bài 3: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

1. Who is this?

2. How many rooms are there?

3. Can you cook?

4. What are you doing?

5. How old is your mother?

Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1 - My/ His; 2 - years; 3 - from; 4 - Do; 5 - do;

6 - hot; 7 - by; 8 - are; 9 - is; 10 - is - old;

2. Đề số 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 02

Task 1. Choose the odd one out.

1. A. toy

B. robot

C. doll

D. yo-yo

2. A. ship

B. plane

C. train

D. pen

3. A. Globe

B.Map

C. Desk

D. These

4. A. Forty

B. Third

C. Sixty

D. Twenty

5. A. Sun

B. Snowy

C. Cloudy

D. Windy

6. A. Teddy

B. Kite

C. cake

D. Puzzle

7. A. Picture

B. Pencils

C. Notebooks

D. Markers

8. A. Classroom

B. Teacher

C. Library

D. School

Task 2. Find and correct the mistake.

1. What is you name?

______________________________________

2. My name's is Nguyet.

_____________________________________

3. What is he? - He is Hoan.

_____________________________________

4. What is it name?

_____________________________________

5. That is my friend. Her name is Peter.

_____________________________________

Task 3. Choose the correct answer.

1. There……..a garden in my house

A. be

B. is

C. Are

D. aren’t

2. There is a pond………..front of my house.

A. in

B. Off

C. to

D. of

3. ……there a garden in your house ?

A. Are

B. Is

C. What

D. Where

4. The gate……….the house is blue

A. of

B. For

C. to

D. in

5. ……… are my books? -They’re on the desk

A.What

B.Where

C. What

D. How

6. There are two pictures ……….. the wall

A. in

B. Above

C. On

D. to

7. There is a chair between the table ……… the wardrobe

A. and

B. in C. on

D. or

8. How ……….. chairs are there in the classroom ?

A. old

B. much

C. many

D. long

9. Are there ………… posters on the wall ?

A. any

B. A

C. one

D. the

10. Are there any chairs in the room ? - No, There …………….

A. are

B. is

C. aren’t

D. isn’t

Task 4. Reorder.

1. to/ There / one/ desk. / next /chair / is / the

…………………………………………………

2. red. /roof / The / my / is / house /of

…………………………………………………

3. friend / is / my / Hien / new

…………………………………………………

4. is/ That /classroom /her

.…………………………………………………

5. your / Write / please /name.

…………………………………………………

6. down/ your / Put /pencil/

…………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Task 1. Choose the odd one out.

1 - A; 2 - D; 3 - D; 4 - B; 5 - A; 6 - C; 7 - A; 8 - B;

Task 2. Find and correct the mistake.

1 - you thành your;

2 - name's thành name/ hoặc bỏ is;

3 - What thành Who;

4 - it thành its;

5 - Her thành His;

Task 3. Choose the correct answer.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;

6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - C;

Task 4. Reorder.

1 - There is one desk next to the chair.

2 - The roof of my house is red.

3 - Hien is my new friend.

4 -That is her classroom.

5 - Write your name please.

6 - Put down your pencil.

3. Đề số 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 03

Bài 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng từ trong ngoặc

(Spell; my; P-H-O-N-G; name’s; how;)

Phong: Hi, (1)…… name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2)…… Linda. (3)…… do you spell your name?

Phong: (4)…… How do you (5)…… your name?

Linda: L-I-N-D-A.

Bài 2: Khoanh tròn từ khác loại

1. mother

school

father

sister

2. big

book

pen

ruler

3. bedroom

kitchen

bathroom

garden

4. she

he

living room

I

5. sunny

windy

rainy

tortoise

6. am

weather

are

is

7. dog

bird fish robot

fish

robot

8. ship

doll

ball

have

Bài 3: Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s …… name? Her name is Hoa.

A. my

B. his

C. her

2. How is she? She’s ……

A. five

B. nice

C. fine

3. How old is your grandmother? She is eighty …… old.

A. years

B. year

C. yes

4. …… to meet you.

A. Nine

B. Nice

C. Good

5. Bye. See you ……

A. late

B. nice

C. later

6. What’s it? It’s …… inkpot.

A. an

B. a

C. some

7. How many …… are there? There is a desk.

A. desk

B. a desk

C. desks

8. The weather is …… today.

A. cold

B. ok

C. too

9. …… is Nam from? He’s from Hai phong.

A. What

B. Who

C. Where

10. Who is he?…… is my friend

A. He

B. I

C. She

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. friend / is / my / Hien / new.

2. is / That / classroom / her.

3. your / Write / please / name / , /.

4. down / your / Put / pencil/

5. She / kitchen / cooking / is / the / in.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Bài 1:

1. my; 2. name’s; 3. How; 4. P-H-O-N-G; 5. spell;

Bài 2:

1. school; 2. big; 3. garden; 4. living room;

5. tortoise; 6. weather; 7. robot; 8. have;

Bài 3:

1-C; 2-C; 3-A; 4-B; 5-C;

6-A; 7-C; 8-A; 9-C; 10-A;

Bài 4:

1. Hien is my new friend.

2. That is her classroom.

3. Write your name, please.

4. Put your pencil down.

5. She is cooking in the kitchen

4. Đề số 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 04

Bài 1: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau

1. ………………………………………………….? I’m fine. Thank you.

2. ………………………………………………….? I’m nine years old.

3. ………………………………………………….? It’s my hat.

4. ………………………………………………….? This is a clock.

5. ………………………………………………….? It’s yellow.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. What are they doing? They are _____ with paper boat.

A. doing

B. making

C. playing

2. Has she got any pet? No, she _____.

A. has

B. hasn’t

C. haven’t

3. How many _____ are there in your bedroom? There are two.

A. chair

B. chairs

C. x

4. What’s Mai doing? She’s _____.

A. play cycling

B. cycling

C. cycles

5. How old is your _____? He’s thirty-four.

A. sister

B. mother

C. father

6. What is the _____ today?

A. activity

B. colour

C. weather

7. _____ many cats do you have?

A. Why

B. How

C. What

8. What _____ are your dogs? They are black and white.

A. colour

B. yellow

C. sunny

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ đúng

1. They’re pla_ing football.

2.Mai is in the di_ing room.

3. Ha_e you g_t any d_lls? Yes, I have.

4. Whe_e is your cat? He’s cha_ing a mo_se.

5. How ma_y peop_e are the_e in the room?

Bài 4: Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. the / like / Where / today / weather / is?

2. goes / by / bus / school / to / She.

3. door / , / the / Open / please.

4. books / are / many / there / How / the / table / on?

5. name / How / you / your / do / spell?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Bài 1:

1. How are you?

2. How old are you?

3. What is it?

4.What is this?

5. What color is it?

Bài 2:

1-C; 2-B; 3-B; 4-B; 5-C; 6-C; 7-B; 8-A;

Bài 3: 1. y (playing)

2. n (dining room)

3. v – o – o (Have – got – dolls)

4. r – s – u (Where – chasing – mouse)

5. n – l – r (many – people – there)

Bài 4:

1. Where is the weather like today?

2. She goes to school by bus.

3. Open the door, please.

4. How many books are there on the table?

5. How do you spell your name?

5. Đề số 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 3- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 05

Odd one out.

1. A. classroom B. library C. gym D. living room
2. A. pond B. yard C. garden D. school
3. A. under B. the C. on D. at
4. A. photo B. went C. picture D. poster
5. A. laptop B. sofa C. behind D. wardrobe

Choose the correct answer

1. ……………is that thing? - That's is my picture.

A. Who

B. What

C. He

D. His

2. My sister is twelve - one years ………

A. age

B. how

C. old

D. new

3. There ……..two gardens in my house.

A. be

B. is

C. are

D. aren’t

4. There is a pond next ……….. my house.

A. in

B. off

C. to

D. of

5. …… there any gardens in your house?

A. Are

B. Is

C. What

D. Where

6. The fence ………. the house is blue.

A. of

B. for

C. to

D. in

7. ……… are my books? - They’re on the desk.

A. What

B. Where

C. When

D. How

8. There are two pictures ………..the wall.

A. in

B. above

C. on

D. to

9. There is a chair between the table……… the wardrobe.

A. and

B. in

C. on

D. or

10. How……….. chairs are there in the classroom?

A. old

B. much

C. many

D. long

Matching each question to its right answer.

1. Are there any tables in the bedroom?

a. There are two beds.

2. Who’s this?

b. He is sixty years old

3. Do you have a doll?

c. Yes, there are.

4. How many beds are there in the bedroom?

d. This is my friend, Lisa.

5. How old is your grandpa?

e. Yes, I do.

Complete the dialogue.

three; many; next to; wardrobe; any;

Linda: Is there a mirror in the room?

Mai: Yes. There is one. It’s (1) …………………….. the window.

Linda: What about pictures? How (2) …………………….. pictures are there?

Mai: There are (3) ………………… pictures.

Linda: Oh, I see. Are there (4) …………….. cupboards?

Mai: No, there are not. But there is a big (5) ……………………………. for my clothes.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Odd one out.

1 - D; 2 - D; 3 - B; 4 - B; 5 - C;

Choose the correct answer

1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - C; 5 - A;

6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - A; 10 - C;

Matching each question to its right answer.

1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - b;

Complete the dialogue.

1 - next to; 2 - many; 3 - three; 4 - any; 5 - wardrobe;

....

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON