Để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về địa lí các quốc gia và khu vực trong chương trình Địa lí 11 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Yên Lạc có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC |
ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
Câu 41: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
C. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
Câu 42: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. dân số và nguồn lao động. B. thành phần dân cư và chủng tộc.
C. vị trí địa lí và tài nguyên. D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nhất đã thúc đẩy Nhật sản xuất các loại tàu thủy có trọng tải lớn và hiện đại nhất thế giới là do
A. nước hải đảo, thiếu tài nguyên.
B. lãnh thổ nằm trên đại dương biệt lập với thế giới.
C. đất nước nhiều bão, lũ, sóng thần.
D. biển là yếu tố thuận lợi nhất để khai thác kinh tế.
Câu 44: Nhiệm vụ nặng nề nhất mà các quốc gia ở Mĩ la tinh đang phải giải quyết là
A. tạo ra sự ổn định chính trị.
B. khống chế và thanh toán các khoản nợ nước ngoài rất lớn.
C. cải thiện cơ chế quản lí kinh tế - xã hội.
D. tiến hành cải cách kinh tế.
Câu 45: Mục đích của Eu không phải là xây dựng, phát triển một khu vực
A. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
B. thống nhất cao về các giá trị văn hóa, xóa bỏ khác biệt về bản sắc dân tộc.
C. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
D. tự do lưu thông con người và tiền vốn.
Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu là cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
B. đẩy mạnh thăm dò và khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên chiến lược.
C. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
D. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
Câu 47: Vấn đề đòi hỏi phải có sự hợp tác toàn cầu để giải quyết là:
A. ổn định hòa bình thế giới. B. khai thác hợp lí các tài nguyên biển.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên. D. ổn định dân số thế giới.
Câu 48: Vùng phía Đông Hoa Kì có
A. tài nguyên năng lượng và rừng hết sức phong phú.
B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc – nam.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
D. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
Câu 49: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm:
A. khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên thủy sản.
B. nằm ở vĩ độ cao.
C. khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. khí hậu lạnh và có nhiều đầm lầy.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, công việc, đi lại.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.
D. Hàng tháng xuất bản tạp chí bằng tiếng Đức dùng chung cho cả 3 nước.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
42 |
D |
43 |
A |
44 |
B |
45 |
B |
46 |
B |
47 |
A |
48 |
C |
49 |
C |
50 |
D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-80 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Nhiệm vụ nặng nề nhất mà các quốc gia ở Mĩ la tinh đang phải giải quyết là
A. tạo ra sự ổn định chính trị.
B. khống chế và thanh toán các khoản nợ nước ngoài rất lớn.
C. cải thiện cơ chế quản lí kinh tế - xã hội.
D. tiến hành cải cách kinh tế.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Có sự thay đổi theo mùa.
C. Chủ yếu là khí hậu nhiệt đới. D. Phân hóa rõ từ bắc xuống nam.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với EU từ khi thành lập đến nay?
A. Số lượng thành viên và phạm vi lãnh thổ ngày càng được mở rộng.
B. Sự phát triển của EU luôn gắn với việc bảo đảm tuân thủ quy định hàng rào thuế quan của các nước.
C. Sự hợp tác giữa các nước thành viên về nhiều mặt được tăng cường.
D. Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế ở các nước thành viên.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
25,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp (cột và đường).
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu là cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
A. đẩy mạnh thăm dò và khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên chiến lược.
B. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
Câu 46: Vấn đề đòi hỏi phải có sự hợp tác toàn cầu để giải quyết là:
A. ổn định dân số thế giới. B. khai thác hợp lí các tài nguyên biển.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên. D. ổn định hòa bình thế giới.
Câu 47: Toàn cầu hóa không phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia để kiểm soát sự gia tăng dân số sao cho phù hợp với trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học – công nghệ.
Câu 48: Khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, vì nó đã
A. tạo ra các dịch vụ nhiều tri thức. B. tham gia vào quá trình sản xuất.
C. sinh ra nhiều ngành công nghiệp. D. thực sự trực tiếp làm ra sản phẩm.
Câu 49: Rừng ở Liên Bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. là đầm lầy. B. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
C. nằm trong vành đai ôn đới. D. là đồng bằng.
Câu 50: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. thiên tai xảy ra thường xuyên. B. thiếu hụt nguồn lao động.
C. sự khắc nghiệt của tự nhiên. D. chiến tranh, xung đột tôn giáo.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
42 |
C |
43 |
B |
44 |
D |
45 |
A |
46 |
D |
47 |
C |
48 |
D |
49 |
C |
50 |
D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-80 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
Năm |
1950 |
1970 |
2005 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
13,9 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
66,9 |
65 tuổi trở lên (%) |
5,0 |
7,1 |
19,2 |
Tổng số (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
127,7 |
Dựa vào bảng số liệu chọn dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp để thể hiện quy mô, cơ cấu sân số của Nhật Bản qua các năm?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
25,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ cột.
Câu 43: Phần lớn lãnh thổ châu Phi là cảnh quan
A. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. bán hoang mạc, xavan và cây bụi gai.
C. xavan, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu là cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
A. đẩy mạnh thăm dò và khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên chiến lược.
B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
C. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
D. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
Câu 45: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do
A. sự khắc nghiệt của tự nhiên. B. thiếu hụt nguồn lao động.
C. thiên tai xảy ra thường xuyên. D. chiến tranh, xung đột tôn giáo.
Câu 46: Các tổ chức liên kết đặc thù trên Thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. sự phát triển kinh tế xã hội đồng đều. B. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.
Câu 47: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
C. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
D. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
Câu 48: Tác động phối hợp giữa các dãy núi vòng cung với gió mùa ở Nhật Bản đã sinh ra hệ quả tự nhiên nào sau đây?
A. Sông ngòi luôn luôn đầy ắp nước.
B. Nửa năm đầu mưa nhiều trên toàn lãnh thổ, nửa năm sau là mùa khô.
C. Lượng mưa phía Đông và phía Tây có sự đối lập nhau ngay trong một mùa.
D. Mưa đều quanh năm trên lãnh thổ.
Câu 49: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ la tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. có khí hậu nhiệt đới.
B. thị trường tiêu thụ rất tiềm năng.
C. lãnh thổ kéo dài, thiên nhiên phân hóa đa dạng.
D. có nhiều loại đất và địa hình phong phú.
Câu 50: Vùng phía Đông Hoa Kì có
A. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
B. tài nguyên năng lượng và rừng hết sức phong phú.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
D. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc – nam.
ĐÁP ÁN
41 |
C |
42 |
B |
43 |
D |
44 |
A |
45 |
D |
46 |
B |
47 |
D |
48 |
C |
49 |
A |
50 |
C |
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng với EU từ khi thành lập đến nay?
A. Số lượng thành viên và phạm vi lãnh thổ ngày càng được mở rộng.
B. Sự hợp tác giữa các nước thành viên về nhiều mặt được tăng cường.
C. Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế ở các nước thành viên.
D. Sự phát triển của EU luôn gắn với việc bảo đảm tuân thủ quy định hàng rào thuế quan của các nước.
Câu 42: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ la tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. lãnh thổ kéo dài, thiên nhiên phân hóa đa dạng.
B. có nhiều loại đất và địa hình phong phú.
C. thị trường tiêu thụ rất tiềm năng.
D. có khí hậu nhiệt đới.
Câu 43: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia. B. chủ yếu ở các nước phát triển.
C. chủ yếu ở châu Phi và khu vực Mĩ la tinh. D. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
A. lực lượng đánh bắt ngày càng ít.
B. Nhật Bản chủ trương chuyển hướng từ đánh bắt sang nuôi trồng.
C. nguồn lợi đánh bắt ngày càng bị giảm sút.
D. mức độ ô nhiễm môi trường biển ngày càng tăng.
Câu 45: Tác động phối hợp giữa các dãy núi vòng cung với gió mùa ở Nhật Bản đã sinh ra hệ quả tự nhiên nào sau đây?
A. Sông ngòi luôn luôn đầy ắp nước.
B. Nửa năm đầu mưa nhiều trên toàn lãnh thổ, nửa năm sau là mùa khô.
C. Lượng mưa phía Đông và phía Tây có sự đối lập nhau ngay trong một mùa.
D. Mưa đều quanh năm trên lãnh thổ.
Câu 46: Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC ANH NĂM 2010 VÀ NĂM 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2010 là dương.
B. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước Anh tăng.
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 47: Rừng ở Liên Bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. là đồng bằng. B. nằm trong vành đai ôn đới.
C. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. D. là đầm lầy.
Câu 48: Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?
A. Tổ chức các hoạt động chính trị.
B. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
C. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.
D. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2018
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
Ấn Độ |
3287.3 |
1371.3 |
Việt Nam |
331.2 |
94.7 |
In-đô-nê-xi-a |
1913.6 |
265.2 |
Trung Quốc |
9562.9 |
1393.8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Ấn Độ có số dân đứng thứ hai nhưng mật độ dân số cao nhất.
B. Trung Quốc có số dân đứng thứ hai nhưng mật độ dân số cao nhất.
C. In-đô-nê-xi-a có số dân và mật độ dân số đứng thứ ba trong bốn nước.
D. Việt Nam có số dân ít nhất, mật dộ dân số thấp nhất trong bốn nước.
Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu của tình trạng mất an ninh xã hội ở Hoa Kì hiện nay là
A. đấu tranh giữa các đảng phái nắm quyền lãnh đạo xã hội.
B. những người da đỏ đấu tranh giành lại đất.
C. chính sách nhập cư vào Hoa Kì quá dễ dãi.
D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ngày càng tăng.
ĐÁP ÁN
41 |
D |
42 |
D |
43 |
D |
44 |
C |
45 |
C |
46 |
C |
47 |
B |
48 |
A |
49 |
A |
50 |
D |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội không phải là
A. phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
B. tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
Câu 42: Mục đích của Eu không phải là xây dựng, phát triển một khu vực
A. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
B. thống nhất cao về các giá trị văn hóa, xóa bỏ khác biệt về bản sắc dân tộc.
C. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
D. tự do lưu thông con người và tiền vốn.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu là cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
C. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên chiến lược.
Câu 44: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ la tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ rất tiềm năng.
B. có khí hậu nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài, thiên nhiên phân hóa đa dạng.
D. có nhiều loại đất và địa hình phong phú.
Câu 45: Cơ cấu dân số trẻ không gây ra hậu quả:
A. tăng chi phí phúc lợi xã hội.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. tăng áp lực lên vấn đề sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. tăng chi phí giáo dục – đào tạo, dạy nghề, hướng nghiệp.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2018
Quốc gia |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
Ấn Độ |
3287.3 |
1371.3 |
Việt Nam |
331.2 |
94.7 |
In-đô-nê-xi-a |
1913.6 |
265.2 |
Trung Quốc |
9562.9 |
1393.8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Việt Nam có số dân ít nhất, mật dộ dân số thấp nhất trong bốn nước.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân và mật độ dân số đứng thứ ba trong bốn nước.
C. Trung Quốc có số dân đứng thứ hai nhưng mật độ dân số cao nhất.
D. Ấn Độ có số dân đứng thứ hai nhưng mật độ dân số cao nhất.
Câu 47: Nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Hoa Kì không phải là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. đặc điểm phát triển kinh tế.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. cơ cấu tự nhiên của dân số.
Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
A. lực lượng đánh bắt ngày càng ít.
B. nguồn lợi đánh bắt ngày càng bị giảm sút.
C. mức độ ô nhiễm môi trường biển ngày càng tăng.
D. Nhật Bản chủ trương chuyển hướng từ đánh bắt sang nuôi trồng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Chủ yếu là khí hậu nhiệt đới.
C. Phân hóa rõ từ bắc xuống nam. D. Có sự thay đổi theo mùa.
Câu 50: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia.
B. chủ yếu ở châu Phi và khu vực Mĩ la tinh.
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu ở các nước phát triển.
ĐÁP ÁN
41 |
A |
42 |
B |
43 |
D |
44 |
B |
45 |
A |
46 |
D |
47 |
D |
48 |
B |
49 |
B |
50 |
C |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Trung Kiên
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương
Chúc các em học tập tốt !