YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Chu Văn An

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Chu Văn An. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra HK2 sắp tới.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Chọn cách đúng khai báo tệp

A.Var tep1 : string;      

B.Var tep1 : integer         

C.Var tep1: string[30];   

D. Var tep1  : text;

Câu 2: Biến cục bộ là gì?

A. Biến được khai báo trong CTC nhưng được sử dụng trong chương trình chính            

B. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho CTC         

C. Biến được khai báo trong chương trình con                    

D. Biến tự do không cần khai báo

Câu 3:   Để gán một tệp có tên là HOCKY2.INT cho biến tệp K2, ta phải gõ lệnh:

A. Assign(K2, HOCKY2.INT);                                            B. Assign(K2, ‘HOCKY2.INT’);          

C. Assign(HOCKY2.INT, K2);                                            D. Assign(‘HOCKY2.INT’, K2);

Câu 4: Dữ liệu kiểu tệp:

A. được lưu trữ trên RAM                                                  B. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng

C. được lưu trữ trên ROM                                                  D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài.

Câu 5: Trong các khai báo sau khai báo nào là sai:

A. Procedure P (n:integer ; k:real);                                    B. Procedure M (n:integer ; k:real);                  

C. Procedure P (h:char ; n:integer);                                   D. Procedure KT (M: Array[1..10] of Byte);

Câu 6: Kiểu dữ liệu nào của hàm chỉ có thể là

A. Record, Byte                                                                  B. Integer; Real, char, boolean, string,

C. Boolean, Word                                                               D. Integer; Real, char, array, reacord.

Câu 7: Lệnh gán giá trị cho tên hàm nào sau đây đúng?

=;                                                                                    B  :=;   

=;                                                                                    D  :;

Câu 8: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ?

A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );

B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);

C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );      

D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );

Câu 9:  Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của thủ tục :

A. Procedure :;         

C. Procedure[]:;

B. Procedure []:;      

D. Procedure[] ;

Câu 10:   Phần nào có thể không có trong một chương trình con? Chọn câu trả lời đúng:

A  Phần thân                    B  Phần khai báo                  C  Phần đầu                    D  Phải có đủ 3 phần

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---                       

ĐỀ SỐ 2:

1. Một tập tin (File) có tối đa bao nhiêu thuộc tính :    

a. 2 loại                                                     b. 3 loại

c. 4 loại                                                     d.  5 loại

2. Để chọn tất cả các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím :

a. Ctrl + A                                                b. Alt + A

c. Shift + A                                              d.  Tab + A

3. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá?

a. Ctrl                                                        b. Alt

c.Tab                                                        d.  Shift

4. Muốn đổi tên một biểu tượng đã chọn ta ấn phím chức năng nào sau đây :

a. F1                                                          b. F2

c. F3                                                         d.  F4

5. Trên màn hình Desktop, ta giữ phím Ctrl rồi thực hiện: kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái trên rồi lại kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái dưới. Kết quả, ta có bao nhiêu biểu tượng được chọn :

a. Tất cả các biểu tượng trên Desktop

b. Tất cả các biểu tượng từ góc trái trên đến góc trái dưới

c. Biểu tượng ở góc trái trên và biểu tượng ở góc trái dưới

d. Chỉ một biểu tượng ở góc trái dưới

6. Trong cửa sổ Explorer, để tạo shortcut trên màn hình Desktop cho một Folder ta thực hiện :

a. Kích phải chuột vào Folder, chọn Create Shortcut

b. Kích phải chuột vào Folder, chọn Send To, chọn Desktop (create shortcut)

c. Cách thực hiện ở a và b đều sai

d. Không thể thực hiện được

7. Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở.

a. Ctrl + Tab                                             b. Shift + Tab

c.  Esc+ Tab                                            d. Alt + Tab

8. Để kích hoạt menu File trong Word ta sử dụng :

a. Ctrl + F                                                 b. Alt + Tab

c.  Shift + F                                              d.  Nhấn phím F3

9. Để thay đổi hình nền trên Desktop ta thực hiện như sau  :

a. Kích phải chuột vào vị trí trống trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

b. Kích phải chuột vào tập tin, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

c. Kích phải chuột vào biểu tượng bất kỳ trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

d. Kích phải chuột vào biểu tượng My Computer, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

10. Để tìm kiếm một tập tin hay thư mục ta thực hiện :

a. Kích chọn Start, chọn Find, chọn Files or Folders

b. Kích chọn Start, chọn Search, Files or Folders

c. Kích chọn Start, chọn Find, chọn For File or Folders

d. Kích chọn Start, chọn Programs,  chọn Search Files or Folders

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---           

ĐỀ SỐ 3:

1. Windows cho phép đặt tên file và folder kể cả ký tự trắng (khoảng trống) có độ dài tối đa là              

a. 16 kí tự                                                 b. 32 kí tự

c.  64 kí tự                                                d. 255 kí tự

2. Trong một cửa sổ folder đang chọn, nhấn tổ hợp phím CTRL+A dùng để :

a. Xoá tất cả các folder và file nằm trong folder đó

b. Chọn tất cả các folder và file nằm trong folder đó

c. Đổi tên tất cả các folder và file nằm trong folder đó

d. Sao chép tất cả các folder và file nằm trong folder đó sang nơi khác

3. Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện :

a. Nhấn phải chuột và chọn Delete

b. Nhấn phím Delete

c. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin

d. Các ý trả lời trên đều đúng                   

4. Tại mục Containing text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng :

a. Nhập tên file và folder cần tìm

b. Nhập nội dung chứa trong file cần tìm

c. Nhập đường dẫn đến folder cần tìm

d. Các ý trả lời trên đều đúng

5. Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder :

a. Attributes                                             b. Location

c. Contains                                             d. Size

6. Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :

a. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím

b. Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in

c. Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột

d. Ý trả lời a và b đều đúng

7. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :

a. Chọn menu Edit và Delete

b. Chọn menu View và Delete

c. Chọn menu File và Delete

d. Chọn menu Favorites và Delete

8. Để xem tên của một máy tính, ta thực hiện :

a. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Computer Name

b. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ General

c. Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Advanced

d. Các ý trả lời trên đều sai                     

9. Để che không cho xuất hiện các folder và các file đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explorer, ta thực hiện :

a. Vào View/ Customize this folder/ General/ Hidden

b. Vào Tools/Folder Options/General/ chọn Do not show hidden files or folder

c. Vào Tools/Folder Options/View/ chọn Do not show hidden files or folder

d. Các ý trả lời trên đều sai

10. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift         

b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl

c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab           

d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---         

ĐỀ SỐ 4:

1. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :

a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng

b. Kích phải chuột tại biểu tượng ứng dụng được chọn, chọn Open

c. Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, nhấn Enter

d. Các ý trả lời trên đều đúng                     

2. Để lựa chọn nhiều tập tin không liền nhau trong cửa sổ thư mục hiện hành, ta thực hiện  :

a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn

b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn 

c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn

d. Các ý trả lời trên đều sai

3. Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt / gỡ bỏ thuộc tính cho folder đã chọn ta thực hiện lệnh :

a. File/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

b. Kích chuột phải vào folder/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

c. View/ Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính

d. Ý trả lời a và b đúng                                   

4. Để di chuyển một tập tin hay thư mục trong panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn tập tin hoặc thư mục cần di chuyển, ta thực hiện :

a. Nhấn CTRL-X  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V

b. Nhấn CTRL-P  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V

c. Nhấn CTRL-C  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V

d. Nhấn CTRL-X  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-C      

5. Trong phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ tiếng Việt, sử dụng Font chữ :

a. Vn Time

b. Vn TimeH

c. Times New Roman

d. Vntimes New Roman

6. Trong phần mềm Microsoft Word hoặc Microsoft Excel, để lưu nội dung tập tin đang soạn thảo, ta thực hiện lệnh:

a. F12                                                              b. File/ Save       

c. File/ Save As                                               d. Các ý trả lời trên đều đúng

7. Để phục hồi một file trong Recycle Bin, ta thực hiện :

a. Chọn file/ chọn mục Restore

b. Kích phải chuột lên file/ chọn Restore

c. Chọn file/ chọn menu File/ Restore

d. Ý trả lời a và b đều đúng

8. Khi một chương trình được thực hiện, trên Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là:

a. Thu nhỏ cửa sổ                                          b. Phục hồi trạn thái cũ

c. Đóng cửa sổ                                               d.  Phóng lớn cửa sổ         

9. Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Dektop và chọn :

a. Title Windows Vertically/ Name           

b. Title Windows Horizontally/Modified

c. Arrange Icons/ by Name

d. Arrange Icons/ by Size

10. Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh DOS, ta thực hiện như sau :

a. Start / Run rồi gõ lệnh cdm

b. Start / Programs / Accessories / Command Prompt

c. Windows XP không hỗ trợ các lệnh DOS

d. Ý trả lời a và b đúng                                

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi ác em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong bài kiểm tra sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF