YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Tải về
 
NONE

Xin giới thiệu đến các em Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du dưới đây nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho kì thi giữa kì sắp tới thật tốt. Hoc247 hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích để các tham khảo. Chúc các em học tập tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 8

NĂM HỌC 2021 - 2022

 

ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là

A. x = 8                      

B. x = 4                     

C. x = -8                     

D. x= -4

Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là

A. 5x2 y3                     

B. 5xy                        

C. 3x2y3                      

D. 5xyz

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:

A. -(x + 2)2                    

B. -(x - 2)2                   

C. (x-2)2                 

D. (x + 2)2

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.

B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành

C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.

D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

Câu 5: Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:

A. Bằng nhau

B. Vuông góc

C. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường

D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Câu 6: Kết quả của phép tính: (2x2 – 32) : (x – 4 ) là:

A. 2(x – 4)                     

B. 2(x + 4)                          

C. x + 4                        

D. x – 4

Câu 7: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là:

A. 1000                      

B. 1025                     

C. 10000                   

D. 10025

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang

C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật

D. Hình chứ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông.

Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:

A. 4 cm2                    

B. 6 cm2                        

C. 12 cm2                     

D. 24 cm2

Câu 10: Trong hình dưới, biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là:

A. 60o                            

B. 130o                    

C. 150o                            

D. 120o

II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích thành nhân tử

a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2

b) 4x4 + y4

Câu 2: (1 điểm)

Chứng tỏ rằng đa thức : P = x2 - 2x + 2 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x

Câu 3: (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.

c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1B

2A

3B

4C

5A

6B

7C

8D

9A

1D0

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

 a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2

= x2(x4 – x2 + 2x + 2)

= x2[x2(x2 – 1) + 2(x + 1)]

= x2. [x2.(x -1).(x + 1) + 2(x+ 1)]

= x2 (x+ 1).[x2(x- 1)+ 2]

= x2(x + 1)(x3 – x2 + 2)

= x2(x + 1)[(x3 + 1) – (x2 – 1)]

= x2(x + 1).[(x + 1).(x2 – x + 1) - (x - 1).(x + 1)]

= x2(x + 1)(x + 1)( x2 – x + 1 – x + 1)

= x2(x + 1)2(x2 – 2x + 2).

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Câu 1: Tích (4x – 2)(4x + 2) có kết quả bằng:

A. 4x2 + 4                   

B. 4x2 – 4                   

C. 16x2 + 4                 

D. 16x2  – 4

Câu 2: Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là:

A. -8               

B. 8                

C. 2                

D. Một giá trị khác

Câu 3: Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng:

A. 2x –           

B. 2x + 1                    

C. 2x              

D. Một kết quả khác

Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD                

B. AC ;BD                 

C. AD; BC                 

D. Cả A, B, C đúng

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:

A. 700                         

B. 750                         

C. 800                         

D. 850

Câu 6: Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                          

B. 16                          

C. 20                          

D. 4

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2 + xy –x – y

b) a2 – b2 + 8a + 16

Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a) 4x(x + 1) + (3 – 2x)(3 + 2x) = 15

b) 3x(x – 20012) – x + 20012 = 0

Câu 3: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.

a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.

b) Chứng minh MP vuông góc MB.

c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.

Chứng minh rằng:   MI   IJ  < JP

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1D

2A

3B

4A

5B

6C

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a) x2 + xy –x – y = x(x + y) – (x + y) = (x + y)(x -1 ).

b) a2 – b2 + 8a + 16 = (a2 + 8a + 16) – b2 = (a + 4)2 – b2

= (a + 4 – b)(a + 4 + b).

Câu 2:

a) 4x(x + 1) + (3 – 2x)(3 + 2x) = 15

⇔4x2 + 4x + (9 – 4x2) = 15

⇔ 4x2 + 4x + 9 – 4x2 = 15

⇔4x = 15 – 9

⇔4x = 6

⇔x = 3/2

b) 3x(x – 20012) – x + 20012 = 0

⇔3x(x – 20012) – (x – 20012) = 0

⇔(x – 20012)(3x – 1) = 0

⇔x – 20012 = 0 hay 3x – 1 = 0

⇔x = 20012 hoặc x = 1/2

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :

A. 5x2y                        B. 3xy                        C. – 3xy                       D. – 3x2y

Câu 2. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?

A. Hình thang cân      B. Hình bình hành                  C. Hình chữ nhật         D. Hình vuông

Câu 3.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng

A. 700                          B. 750                                      C. 800              D. 850

Câu 4. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:

A. 2m                          B. 4m                                      C. 6m                          D. 8m

Câu 5. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6                             B. 7                                         C. 8                             D. 9

Câu 6: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:

A.  28cm2                    B. 14 cm2                    C. 22 cm2                    D. 11 cm2

Câu 7: Hình thang cân là hình thang :

A. Có 2 góc bằng nhau.                                             B. Có hai cạnh bên bằng nhau.

C. Có hai đường chéo bằng nhau                              D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.

Câu 8: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:   

A. 1080                       B. 1800                         C. 900                            D. 600

Câu 9. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là :

A. AB ; CD                 B. AC ;BD                  C. AD; BC                  D. Cả A, B, C đúng

Câu 10. Một miếng đất hình  chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m?

A. 24                           B. 16                           C. 20                           D. 4

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2.0  điểm) 

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 – 2x2

b) y+2y - x2 + 1

c) x2 – x – 6          

Câu 2 (3.0 điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC

a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành

b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.

c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1C

2B

3A

4B

5D

6A

7C

8A

9A

10C

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a)  x3 – 2x2  = x2(x – 2)

b) y+2y - x2 + 1 = (y+2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x= ( y + 1 + x )(y + 1 - x )  

c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 = (x2 – 3x) + (2x – 6)

= x(x – 3) + 2(x – 3) = (x – 3)(x + 2)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:

A. xy2 + 4xy – 5                 B.  x2y2 + 4xy – 5                  C. x2 – 2xy – 1              D. x2 + 2xy + 5

Câu 2: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:

A. x(x2 + 4)                         B. x(x – 2)(x + 2)                 C. x(x2  4)                    D. x(x – 2)

Câu 3: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?

A. -2x3y3z3t3                        B. 4x4y2zt                             C. -9x3yz2t                     D. 2x3y2x2t3

Câu 4: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:

A. x + 3                               B. x – 3                                 C. x2 – 3                         D. x2 + 3    

Câu 5: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:

A. x + 4                       B. –(x – 4)                   C. –(x + 4)                   D. x – 4       

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân                                                       B. Hình bình hành                  

C. Hình chữ nhật                                                        D. Hình vuông

Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi

A. Hai đường chéo vuông góc                        B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau

C. Có một góc vuông                                      D. Cả A và B đều đúng

Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm                       B. 10 cm                                  C. 12 cm                     D. 20 cm

Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2                              B. 4                                        C. 8                             D. 16

Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm

A. 5cm                        B. 10 cm                                  C. 12 cm                    D. 20 cm

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2xy.3x2y3                                                                                           

b) x.(x2 – 2x + 5)

c) (3x2 - 6x) : 3x

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

Câu 2 (3.0 điểm)Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.

c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1B

2B

3C

4D

5D

6C

7D

8B

9A

10A

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a) 2xy.3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4

b) x.(x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x+ 5x

c) (3x2 - 6x) : 3x = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x - 2

d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x – 1

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF