Dưới đây là tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trung Châu đã được Hoc247 biên soạn. Với tài liệu này, các em sẽ được rèn luyện kĩ năng làm bài và ôn tập các kiến thức đã học. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.
TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU |
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 |
ĐỀ 1
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm
B. AC = 16cm
C.BC = 16cm
D. BC=AB=AC=16cm
Câu 2: Số trục đối xứng của hình vuông là :
A . 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng:
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ?
A. 24
B. 16
C. 20
D. 4
Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200
B. 1080
C. 720
D. 900
Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
A. 5x2y
B. 3xy
C. – 3xy
D. – 3x2y
Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:
A. 2m
B. 4m
C. 6m
D. 8m
Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 12. Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}}\), ta được:
A. x +2
B. x – 2
C. x
D. – 2
Câu 13: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:
A. (x + 3)2
B. (x + 5)2
C. (x + 9)2
D. (x + 4)2
Câu 14: Phân tích đa thức: 5x2 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x - 10)
B. 5x(x - 2)
C. 5x(x2 - 2x)
D. 5x(2 - x)
Câu 15: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0
B. x = - 1
C. x = 0 ; x = 1
D. x = 0 ; x = -1
.....
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1C |
2A |
3B |
4C |
5B |
6C |
7B |
8D |
9B |
10A |
11A |
12C |
13A |
14B |
15D |
16B |
17A |
18C |
19A |
20B |
21A |
22B |
23A |
24C |
25A |
26A |
27A |
28A |
29B |
30C |
ĐỀ 2
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Đa thức 3x – x2 được phân tích thành:
A. x(x – 3)
B. x(3 – x)
C. 3x(1 – x).
D. 3(1 – x)
Câu 2: Tính 532 – 472, kết quả bằng:
A. 600
B. 700
C. 800
. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Đa thức – x2+2x-1 được phân tích thành:
A. (x – 1)2
B. – (x-1)2
C. – (x+1)2
D. (- x -1)2
Câu 4: Tính (2x – 3)3, kết quả bằng
A. 2x3 – 9
B. 6x3 – 9
C. 8x3 – 27
D. 8x3 – 36x2+54x-27
Câu 5: Cho hai đa thức . A chia hết cho B khi a bằng:
A. 1
B. – 1
C. 2
D. – 2
Câu 6: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
A. Tứ giác có hai cạnh song song với nhau.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau
Câu 7: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
A. x3y
B. x3y
C. x4yz
D. x3y
Câu 8: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D 6
Câu 9: Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng
A. 0
B. 106
C. – 106
D. 5856
Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng:
A. Ngũ giác đều
B. Hình bình hành
C. Hình vuông
D. Đoạn thẳng
Câu 11: Hình thoi là hình:
A. không có trục đối xứng.
B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng.
D. có bốn trục đối xứng.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 13: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
A. 2y2
B. 2x2
C. 4xy
D. 0
Câu 14: Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0
B. 1
C. 4
D. 25
Câu 15: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0
B. x = - 1
C. x = 0 ; x = 1
D. x = 0 ; x = -1
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3B |
4D |
5A |
6C |
7A |
8B |
9D |
10A |
11C |
12C |
13C |
14B |
15D |
16C |
17A |
18C |
19A |
20B |
21A |
22C |
23D |
24D |
25B |
26B |
27D |
28A |
29B |
30C |
ĐỀ 3
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 4x – y2 + 4
b) 3x2 – 7x + 2
Bài 2: Tìm x, biết rằng:
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17
b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là trung điểm của DC. Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với DC và cắt AB tại F.
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) x2 – 4x – y2 + 4
= (x2 – 4x + 4) – y2
= (x – 2)2 – y2
= (x – 2 + y)(x – 2 – y)
b) 3x2 – 7x + 2
= 3x2 – 6x – x + 2
= (3x2 – 6x) – (x – 2)
= 3x(x – 2) – (x – 2)
= (x – 2)(3x – 1)
Bài 2:
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17
⇔ (x3 + 3x2 + 3x + 1) – (3x2 – 12x) + (15 – 15x) = 17
⇔ x3 + 3x2 + 3x + 1 – 3x2 + 12x + 15 – 15x = 17
⇔ x3 + 16 = 17
⇔ x3 = 1
⇔ x = 1
b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
⇔ (2x – 1)2– (x + 2)2 = 0
⇔ (2x – 1 + x +2)(2x – 1 – x – 2) = 0
⇔ (3x +1)(x – 3) = 0
⇔ 3x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0
⇔ x = \(\frac{{ - 1}}{3}\) hoặc x = 3
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1)
b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6):(2x + 3)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 (x+3) + y2 (x+3)
b) a2 – b2 – 10a +25
Bài 3: Cho ∆ABC cân tại A, lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Cho BC = 14cm. Tính MN ?
b) Lấy H là trung điểm của BC. Chứng minh: AMHN là hình thoi.
c) K đối xứng với H qua M. Chứng minh: AHBK là hình chữ nhật .
d) Lấy D đối xứng với H qua AB. Chứng minh: ABDK là hình thang cân.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1) = x2 – 3x +4x – 12 – x2 - x = - 12
b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6) : (x2 + 3x - 2) = 2x + 3
Bài 2 :
a) x2 (x+3) + y2 (x+3) = (x+3).( x2 + y2)
b) a2 – b2 – 10a +25 = a2– 10a +25– b2
Bài 3 :
a) M, N là trung điểm AB, AC MN là đường trung bình của ∆ABC
MN = BC/2 = 7cm
b) M,H là trung điểm AB,BC
MH là đường trung bình của ∆ABC
MH // AC , MH = AC : 2
MH // AN , MH = AN
AMHN là hình bình hành
Mà AM = AN AMHN là hình thoi
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trung Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!