YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn GDCD 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt

Tải về
 
NONE

Nhằm mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 11 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn GDCD 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: GDCD 11

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)

1. Đề số 1

Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. Tạo ra của cải vật chất.

B. Sản xuất xã hội.

C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.

D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. Giúp con người có việc làm.

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. Mọi hoạt động của xã hội.

B. Số lượng hang hóa trong xã hội

C. Thu nhập của người lao động.

D. Việc làm của người lao động.

Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.

D. Cơ sở vật chất.

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

A. Máy cày.        B. Than.

C. Sân bay.       D. Nhà xưởng.

Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động.

B. Tư liệu lao động.

C. Sức lao động.

D. Nguyên liệu lao động.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?

A. Máy may.        B. Vải.

C. Thợ may.        D. Chỉ.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?

A. Xi măng.        B. Thợ xây.

C. Cái bay.        D. Giàn giáo.

Câu 11: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện

B. Bốn điều kiện

C. Ba điều kiện

D. Một điều kiện

Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. Giá trị và giá cả

B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C. Giá cả và giá trị sử dụng

D. Giá trị và giá trị sử dụng

Câu 13: Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

C. Chi phí làm ra hàng hóa

D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 14: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được

D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng

Câu 15: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện        B. Nước máy

C. Không khí        D. Rau trồng để bán

Câu 16: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?

A. 5 con        B. 20 con

C. 15 con        D. 3 con

Câu 17: Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người

C. Cơ sở của giá trị trao đổi

D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 18: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. Giá trị khác nhau

B. Giá cả khác nhau

C. Giá trị sử dụng khác nhau

D. Số lượng khác nhau

Câu 19: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng

B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau

C. Chúng có giá trị bằng nhau

D. Chúng đều là sản phẩm của lao động

Câu 20: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và người mua

B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

C. Giá trị của hàng hóa

D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận

Câu 21: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa

D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

Câu 22: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết

D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết

Câu 23: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 24: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa

C. Nền sản xuất hàng hóa

D. Mọi nền sản xuất

Câu 25: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa

B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa

Câu 26: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A. Giá trị trao đổi

B. Giá trị hàng hóa

C. Giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Thời gian lao động cá biệt

Câu 27: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

A. Cung-cầu, cạnh tranh

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Khả năng của người sản xuất

D. Số lượng hàng hóa trên thị trường

Câu 28: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá cả thị trường

B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường

C. Nhu cầu của người tiêu dùng

D. Nhu cầu của người sản xuất

Câu 29: Quy luật giá trị có mấy tác động?

A. Hai        B. Ba        C. Bốn        D. Năm

Câu 30: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ

C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 31: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của

A. Cạnh tranh        B. Thi đua       C. Sản xuất        D. Kinh doanh

Câu 32: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?

A. Do nền kinh tế thị trường phát triển

B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh

C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển

D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh

Câu 33: Tính chất của cạnh tranh là gì?

A. Giành giật khách hàng        B. Giành quyền lợi về mình

C. Thu được nhiều lợi nhuận        D. Ganh đua, đấu tranh

Câu 34: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ

A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu        B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa

C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội       D. Sự thay đổi cung-cầu

Câu 35: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là

A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình

C. Gây ảnh hưởng trong xã hội

D. Phuc vụ lợi ích xã hội

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-A

4-B

5-B

6-D

7-B

8-B

9-A

10-A

11-C

12-D

13-B

14-C

15-C

16-C

17-A

18-C

19-C

20-B

21-B

22-A

23-B

24-C

25-B

26-B

27-A

28-A

29-B

30-D

31-A

32-B

33-D

34-A

35-A

36-C

37-B

38-C

39-C

40-A

   

2. Đề số 2

Câu 1: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.       B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.

C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.       D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

Câu 2: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Kích thích sức sản xuất.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

D. Làm cho môi trường bị suy thoái.

Câu 3: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh?

A. Giảm giá bán sản phẩm.

B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.

C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.

D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.

Câu 4: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?

A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.

B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.

C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.

D. Hạ giá thành sản phẩm.

Câu 5: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?

A. Quy luật giá trị.       B. Quy luật lưu thông hàng hóa.

C. Quy luật cạnh tranh.       D. Quy luật cung – cầu.

Câu 6: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?

A. Sản xuất của cải vật chất.       B. Hoạt động.

C. Tác động.       D. Lao động.

Câu 7: Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa.       B. Trao đổi hàng hóa.          C. Thực hiện.       D. Đánh giá

Câu 8: Tư liệu lao động làm nhiệm vụ

A. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.

B. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.

C. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao đông.

D. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.

Câu 9: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?

A. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.

B. Bán được nhiều hàng hóa nhất.

C. Trở thành người chi phối thị trường.

D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

Câu 10: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

B. Làm cho môi trường bị suy thoái.

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

D. Kích thích sức sản xuất.

Câu 11: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?

A. Lợi nhuận.       B. Giá cả.

C. Công dụng của hàng hóa.       D. Số lượng hàng hóa.

Câu 12: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng?

A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.

B. Không thiệt thòi khi bán hàng.

C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.

D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.

Câu 13: Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi

A. Giá trị sử dụng khác nhau của hàng hóa.

B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

D. Giá trị của hàng hóa.

Câu 14: Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số lượng hàng hóa

A. được bày bán nhiều hay ít.       B. nhiều hay ít.

C. không bán được.       D. thay đổi mẫu mã.

Câu 15: Cạnh tranh trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất?

A. Trong lĩnh vực nghệ thuật.       B. Trong lĩnh vực chính trị.

C. Trong lĩnh vực kinh tế.       D. Trong lĩnh vực xã hội.

Câu 16: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết trong lưu thông.       B. Điều tiết trong sản xuất.

C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.       D. Tự phát từ quy luật giá trị.

Câu 17: Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây?

A. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa. B. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.

C. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa. D. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa.

Câu 18: Hàng hóa được đem ra trao đổi trên thị trường căn cứ vào

A. thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. thời gian lao động cá biệt.

C. thời gian lao động hiện tại.

D. thời gian lao động quá khứ của người lao động.

Câu 19: Xét tổng hàng hóa trên phạm vi toàn xã hội thì quy luật giá trị yêu cầu:

A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.

B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.

C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.

D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán suy ra Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX.

Câu 20: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có nhiều lãi là kết quả tác động nào của quy luật giá trị?

A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

B. Tăng năng suất lao động.

C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu 21: Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ cương. Nhà nước cần phải làm gì?

A. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh.

B. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả.

C. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế.

D. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ.

Câu 22: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa gọi là gì?

A. Giá trị hàng hóa.       B. Thời gian lao động cá nhân.

C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.       D. Thời gian lao động cá biệt.

Câu 23: Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện trên lĩnh vực nào?

A. Lưu thông.       B. Sản xuất.       C. Phân phối-       D. Tiêu dùng.

Câu 24: Cho bảng số liệu sau:

Nhóm sản xuất (triệu m)

Số lượng hàng hóa

Thời gian lao động cá biệt để sản xuất 1m vải (giờ)

A

10

1

B

5

2

C

85

3

Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết của 1 mét vải làm cơ sở xác định giá cả 1 mét vải bán ra trên thị trường?

A. 2,5 giờ       B. 2,75 giờ       C. 2 giờ       D. 3 giờ

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc tác động của quy luật giá trị?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.

B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.

Câu 26: Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường và bán được, khi đó chi phí để sản xuất ra hàng hóa đó được xã hội chấp nhận, giá trị của hàng hóa được thực hiện, lúc này thị trường đã thực hiện chức năng

A. thực hiện.       B. điều tiết.       C. thông tin.       D. trao đổi.

Câu 27: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?

A. Cần thiết.       B. Trung tâm.       C. Quyết định.       D. Quan trọng.

Câu 28: Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A. Công cụ lao động.       B. Sức lao động.

C. Tư liệu sản xuất.       D. Đối tượng lao động.

Câu 29: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?

A. 3 giờ.       B. 4 giờ.       C. 5 giờ.       D. 6 giờ.

Câu 30: Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết trong sản xuất.       B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.       D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 31: Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường và bán được, khi đó chi phí để sản xuất ra hàng hóa đó được xã hội chấp nhận, giá trị của hàng hóa được thực hiện, lúc này thị trường đã thực hiện chức năng gì ?

A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.       B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng thực hiện.       D. Chức năng trao đổi.

Câu 32: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn ăn khớp với giá trị.       B. Luôn cao hơn giá trị.

C. Luôn thấp hơn giá trị.       D. Luôn xoay quanh trục giá trị.

Câu 33: Tiền tệ xuất hiện là kết quả phát triển của

A. quá trình trao đổi hàng hóa.

B. quá trình lao động và trao đổi hàng hóa.

C. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và thị trường.

D. quá trình sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.

Câu 34: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?

A. Sức lao động.       B. Lao động.

C. Sản xuất của cải vật chất.       D. Hoạt động.

Câu 35: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là gì?

A. Trao đổi theo sự biến động của thị trường.       B. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá.

C. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu.       D. Trao đổi theo nhu cầu.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-A

4-C

5-A

6-D

7-C

8-C

9-B

10-D

11-C

12-A

13-B

14-A

15-C

16-B

17-D

18-A

19-A

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

25-D

26-A

27-C

28-B

29-B

30-D

31-C

32-D

33-D

34-A

35-B

36-B

37-C

38-A

39-B

40-B

   

3. Đề số 3

Câu 1:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. Lao động.        B. Người lao động

C. Sức lao động        D. Làm viêc

Câu 2: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. Người lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tư liệu sản xuất

D. Nguyên liệu

Câu 3: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Nguyên liệu

Câu 4: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 5: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng

B. Khả năng sử dụng

C. Nguồn gốc của vật đó

D. Giá trị của vật đó

Câu 6: Phát triển kinh tế là

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 7: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế

B. Thúc đẩy kinh tế

C. Thay đổi kinh tế

D. Ổn định kinh tế

Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe

Câu 9: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế

D. Xóa bỏ thất nghiệp

Câu 10: Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định

Câu 11: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. Giá trị trao đổi

B. Giá trị sử dụng

C. Chi phí sản xuất

D. Hao phí lao động

Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng        B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng        D. Năm chức năng

Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ

B. An mua vàng cất đi

C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng

D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất

Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hàng

B. Mua vàng cất vào két

C. Mua xe ô tô

D. Mua đô là Mĩ

Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa

B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống

C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên

D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng

Câu 22: Giá cả hnagf hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng

B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm

C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm

D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng

Câu 23: Điều tiết sản xuất là

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác

B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác

C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác

D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành

Câu 24:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển

B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ

C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào

Câu 25: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển

C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa

D. Tạo năng suất lao động cao hơn

Câu 26: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?

A. Anh A        B. Anh B

C. Anh C        D. Anh A và anh B

Câu 27: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa

B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 28: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

Câu 29: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 30: Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường

B. Mua được hàng hóa mình cần

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Câu 31: Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh

A. Không lành mạnh        B. Không bình đẳng

C. Tự do        D. Không đẹp

Câu 32: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước

B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành

D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác

Câu 33: Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế

D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa

Câu 34: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương

C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường

D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất

Câu 35: Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em sẽ làm theo phương án nào dưới đây?

A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác

B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa

C. Báo cho cơ quan chức năng biết

D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-A

4-C

5-A

6-D

7-A

8-B

9-A

10-D

11-A

12-B

13-A

14-C

15-D

16-D

17-B

18-C

19-B

20-B

21-A

22-D

23-B

24-C

25-A

26-D

27-D

28-A

29-B

30-D

31-A

32-B

33-A

34-B

35-C

36-D

37-B

38-A

39-B

40-C

   

4. Đề số 4

I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM ( 28 câu)

Chọn đáp án đúng nhất bằng cách tô vào ô trả lời trong giấy làm bài:

Câu 1. Trong kinh tế hàng hoá, việc sản xuất ra sản phẩm là để

 A. thoả mãn nhu cầu của người sản xuất.                          C. tiêu dùng.

 B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.                                           D. trao đổi, mua bán.

Câu 2. Thời gian lao động xã hội cần thiết tạo ra

A. giá trị xã hội của hàng hoá.                                               C. giá trị cá biệt của hàng hoá.

B. giá trị lịch sử của hàng hoá.                                            D. giá trị thực tiễn hàng hoá.

Câu 3. Hàng hoá có hai thuộc tính, đó là

A. giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.

B. giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của hàng hoá.

C. giá trị và giá trị trao đổi của hàng hoá.

D. giá trị lịch sử và giá trị hiện tại của hàng hoá.

Câu 4.  Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?

A. Phương tiện cất trữ.                                                       C. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện hoạch toán.                                               D. Phương tiện lưu thông.

Câu 5. Sức lao động của con người là

A. toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.

B. hoạt động có mục đích, có ý thức của con người trong quá trình lao động.

C. sự tiêu dùng sức lao động trong thực tế.

D. sự kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất.

Câu 6. Trên trị trường  mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa người bán và người mua nhằm mục đích

A. xác định nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.

B. xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ.

C. xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng.

D. trao đổi thông tin với nhau.

Câu 7. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm

A. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

B. sức  lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.

C. đối tượng sản xuất, tư liệu sản xuất và công cụ sản xuất.

D. tư liệu lao động, đối tượng lao động và công cụ lao động.

Câu 8. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng nào dưới đây?

A. Giảm phát.                                                                       C. Lạm phát.

B. Thiểu phát.                                                                       D. Giá trị của tiền tăng lên.

Câu 9. Hoạt động trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người

A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.                            C. Hoạt động chính trị- xã hội.

B. Hoạt động thực nghiệm khoa học.                                D. Hoạt động thương mại.

Câu 10. Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau nhằm xác định

A. sức mua của đồng tiền.                                                   C. sự cạnh tranh trong trao đổi, mua bán.

B. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.                          D. sự cung ứng hàng hóa trên thị trường.

Câu 11. Cơ sở sản xuất tư nhân anh N làm giày, dép để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua lại nguyên liệu để tái sản xuất nhằm mở rộng sản xuất, tăng thu nhập kinh tế gia đình. Theo em, trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau?

A. Phương tiện thanh toán.                                                  C. Phương tiện lưu thông.

B. Phương tiện cất trữ.                                                         D. Thước đo giá trị.

Câu 12. Khẳng định nào dưới đây thể hiện vai trò của sản xuất của cải vật chất?

A. Là cơ sở tồn tại, phát triển và quyết định mọi hoạt động của xã hội.

B. Làm cho kinh tế gia đình ngày càng phát triển.

C. Là cơ sở nâng cao chất lượng cuộc sống của xã hội.

D. Tạo dựng hạnh phúc gia đình nhờ có nhiều của cải vật chất.

Câu 13. Trong vụ hè thu vừa qua, mẹ M bán lúa thu được số tiền 20 triệu đồng, sau khi chi tiêu một số thứ còn 10 triệu, mẹ M tính chuyện cất trữ khi nào cần đưa ra dùng nhưng đang phân vân chưa biết cất loại tiền tệ nào cho phù hợp để phòng khi đau ốm đưa ra dùng. Nếu em là mẹ M, em sẽ chọn cách cất trữ nào dưới đây?

A. Dùng tiền giấy cất vào két sắt của gia đình.                C. Dùng tiền mua vàng để cất trữ.

B. Gửi tiền giấy vào ngân hàng cho yên tâm.                   D. Cho người khác mượn số tiền đó.

Câu 14. Để phát triển bền vững đất nước, theo em cần phải gắn với yếu tố nào dưới đây?

A. Hội nhập kinh tế quốc tế.                                               C. Tìm thị trường đầu tư.

B. Phát triển cơ sở hạ tầng.                                                 D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 15. Cha mẹ N đã trả cho công ty địa ốc 500 triệu đồng để mua căn hộ cho gia đình ở. Trong trường hợp này chức năng nào của tiền tệ đã được thực hiện?

A. Thước đo giá trị.                                                              C. Phương tiện lưu thông.

B. Phương tiện cất trữ.                                                         D. Phương tiện thanh toán.

Câu 16. Phát triển kinh tế là

A. tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và an sinh xã hội.

B. tăng trưởng kinh tế với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.

C. tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội và tăng về số lượng, chất lượng.

D. có chính sách phù hợp để tăng và chuyển dịch cơ cấu một cách phù hợp.

Câu 17. Khi bàn về đối tượng lao động của quá trình sản xuất các bạn N, M, H, T đã có những ý kiến khác nhau. Qua kiến thức đã học, em chọn phương án nào trong 4 phương án của các bạn dưới đây?

A. Bạn N: Tất cả yếu tố tự nhiên tồn tại xung quang chúng ta đều là đối tượng lao động.

B. Bạn M: Những yếu tố tự nhiên có sẵn cho con người.

C. Bạn H: Đối tượng lao động là những yếu tố tự nhiên mà lao động con người tác động vào.

D. Bạn T: Đối tượng lao động là tư liệu cần cho quá trình sản xuất mà bất cứ ai cũng cần phải có. 

Câu 18. P hỏi R, sau khi học xong phần 1 bài 2 sách giáo khoa GDCD 11, theo bạn, để một sản phẩm trở thành hàng hóa thì cần phải đủ những điều kiện nào dưới đây?

A. Do lao động của con người tạo ra để phục vụ nhu cầu thiết yếu hàng ngày của mình.

B. Sản phẩm đó làm thỏa mãn nhu cầu của mọi người tiêu dùng nên được trao đổi, mua bán.

C. Thông qua sự trao đổi giữa người mua và người bán diễn ra trên thị trường.

D. Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định và thông qua trao đổi, mua bán.

Câu 19. Là một người tiêu dùng, người mua hàng hóa trên thị trường, bản thân em thường quan tâm (Chú ý) đến thuộc tính nào của hàng hóa?

A. Giá trị của hàng hóa.                                                      C. Giá cả hàng hóa.

B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.                                        D. Giá trị trao đổi của hàng hóa.

Câu 20. Ngày 28/08/2017 khi đi học về, K khoe với cha là con vừa được học ý nghĩa của việc phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội trong môn Giáo dục Công dân. Sau một hồi nói chuyện, cha hỏi con. Vậy, theo con trai việc phát triển kinh tế gia đình mình có ý nghĩa gì đối với con?

A. Phát triển kinh tế giúp con có thêm thu nhập và phúc lợi cho con.

B. Củng cố niềm tin của con với người khác trong cuộc sống.

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển toàn diện cho con.

D. Tạo cơ sở quan trọng cho con để xây dựng gia đình chuẩn mực, văn hóa.

Câu 21. Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào

A. môi trường xung quanh tạo ra các sản phẩm phù hợp nhu cầu.

B. sự tồn tại và phát triển liên tục của xã hội, con người tác động vào thiên nhiên.

C. thiên nhiên của công cụ sản xuất cho ra các sản phẩm thiết yếu phục vụ nhu cầu của mình.

D. tự nhiên, biến đổi yếu tố tự nhiên thành sản phẩm phù hợp nhu cầu của mình.

Câu 22. Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người và thông qua

A. trao tặng.                                                                           C. trao tặng, mua bán.

B. trao đổi, mua bán.                                                            D. trao đổi, trưng mua hàng hóa.

Câu 23. Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên

A. công cụ lao động.                                                             C. đối tượng lao động.

B. công cụ sản xuất.                                                              D. vật dụng lao động.

Câu 24. Biểu hiện của giá trị hàng hóa là

A. thỏa mãn nhu cầu.                                                            C. giá trị trao đổi.

B. thu nhiều tiền lãi.                                                             D. sức mua của đồng tiền.

Câu 25. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, theo em yếu tố nào dưới đây là quan trọng và quyết định nhất?

A. Tư liệu lao động.                                                              C. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.                                                                    D. Công cụ lao động.

Câu 26. Thị trường có các chức năng cơ bản

A. 3 chức năng.                                                                     C. 5 chức năng.

B. 4 chức năng.                                                                      D. 6 chức năng.

Câu 27. H và P đã trao đổi với nhau về sự phát triển của một số nước trên thế giới rất khan hiếm tài nguyên, khoáng sản nhưng có nền kinh tế phát triển như Nhật Bản, Singapore,….Bằng kiến thức đã học, em có nhận xét, đánh giá về vấn đề trên dựa vào yếu tố nào dưới đây?

A. Khai thác nguồn lực con người, phát huy vai trò của yếu tố sức lao động và biết đầu tư khoa học.

B. Mở rộng thị trường và nơi đầu tư cho kinh tế phát triển nhanh chóng.

C. Đi đầu trong công tác cải tạo khoa học kỹ thuật vào quá trình sản xuất nông nghiệp.

D. Có kết cấu cơ sở hạ tầng vững chắc, tầm quan trọng của ngoại giao.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Ý

Nội dung kiến thức

Điểm

1

(0,5 điểm)

 Nội dung quy luật giá trị là sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.

0,5

 

2

(1,5 điểm)

- Biểu hiện của quy luật giá trị trong lĩnh vực sản xuất và lưu thông đối với một hàng hoá và đối với tổng hàng hoá

+ Trong sản xuất:

quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết để sx ra từng hàng hóa đó và tổng thừi gian lao động cá biệt bằng với tổng thời gian lao động xã hội cần thiết.

+ Trong lưu thông:

Trong lưu thông, việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc ngang giá.

 

. Đối với 1 hàng hóa, giá cả của một hàng hóa có thể bán cao hoặc thấp so với giá trị của nó nhưng bao giờ cũng phải xoay quanh trục giá trị hàng hóa, hay xoay quanh trục thời gian lao động xã hội cần thiết

. Đối với tổng hàng hóa trên toàn xã hội, quy luật giá trị yêu cầu: tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

1,5

 

0,75

 

 

 

 

 

 

0,75

3

(1 điểm)

- Phấn đấu giảm chi phí, nâng cao sức cạnh tranh, thu nhiều lợi nhuận;

- Chuyển dịch cơ cấu sản xuất, cơ cấu mặt hàng và ngành hàng sao cho phù hợp với nhu cầu;

- Đổi mới khoa học, kỹ thuật – công nghệ;

- Thực hành tiết kiệm, hợp lý hóa sản xuất, cải tiến mẫu mã, nâng cao chất lượng hàng hóa.

1

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn GDCD 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Võ Văn Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF